at noon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at noon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at noon trong Tiếng Anh.
Từ at noon trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban trưa, buổi trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at noon
ban trưaadjective |
buổi trưaadjective I got to the city at noon and I just couldn't leave the station. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
Xem thêm ví dụ
Roya has an interview with Congressman Mackie at noon today in this building. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
Check-out at noon Thursday night. Trả phòng vào trưa thứ năm tới |
I got to the city at noon and I just couldn't leave the station. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
At noon Pa stopped beside a little spring to let the mustangs eat and drink and rest. Buổi trưa Bố dừng lại bên một dòng suối nhỏ cho ngựa ăn uống và nghỉ ngơi. |
The Germans'll be there at noon. Trưa mai mấy người Đức sẽ tới đó. |
When he arrived at noon there were no more Chinese stationed at the walls. Khi ông quay về vào buổi trưa, không còn người Hoa đóng quân trong thành. |
Julian days begin at noon because when Herschel recommended them, the astronomical day began at noon. Ngày Julius bắt đầu vào giữa trưa vì vào thời Herschel đề xuất nó, các ngày trong thiên văn học đều bắt đầu vào giữa trưa. |
At noon, Longstreet arrived on the field and took position on Jackson's right flank. Đến trưa, Longstreet tới nơi và đóng tại vị trí bên sườn phải của Jackson. |
We are meeting them at noon tomorrow. Ta sẽ gặp chúng vào trưa mai. |
I know a few housewives, that evening glass of wine starts coming at noon. Tôi có quen vài bà nội trợ lúc nào cũng uống rượu... từ chiều đến tận khuya. |
At recess and at noon the boys played baseball, and the big girls did not play outdoors anymore. Vào giờ nghỉ và buổi trưa, đám con trai chơi bóng chày còn các cô gái lớn ngồi lại trong lớp. |
The next day at noon he brought candy again. Trưa hôm sau, cậu lại mang kẹo tới. |
For instance, during a sunny day at noon, the sun provides us with 100,000 luxes of light. Ví dụ, trong một ngày nắng vào giữa trưa, ánh nắng mặt trời cung cấp cho chúng ta với 100.000 luxes ánh sáng. |
Mrs Helen Haltig will be back at noon. Bà Helen Haltig sẽ trở về lúc trưa. |
And at noon each day the campers would go to a pond, where they had floating docks. Cứ đến trưa, bọn trẻ trong trại hè chạy ra hồ chơi, ở đó có cầu nổi. |
Checkout's at noon. Trả phòng vào buổi trưa. |
That's where the lightning strikes at noon and midnight. Đó là nơi bị sét đánh, vào giữa trưa và nữa đêm. |
Babe, why are you drinking tequila at noon? Sao giữa trưa mà anh lại uống tequila thế? |
I'll see you at noon at the Provost's office. Gặp lại cậu vào buổi trưa tại văn phòng Hiệu trưởng. |
At noon we came to Mound City which is quite a city. Buổi trưa chúng tôi tới thành phố Mound có vẻ là một thành phố tương đối. |
At noon on Saturday September 1, 1923, the earthquake hit, registering 8.3 on the Richter scale. Vào buổi trưa vào ngày thứ bảy tháng 1 năm 1923, trận động đất 8,3 độ Richter. |
Visiting hours will be over at noon. Giờ thăm sẽ kết thúc vào trưa. |
The journey began at Southampton on Wednesday April 10 , 1912 at Noon . Chuyến đi bắt đầu từ Southampton vào thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 1912 vào lúc 12g trưa . |
Today, at noon. Hôm nay là vào 12 giờ. |
The second day was over, and the first week would be half gone at noon tomorrow. Ngày thứ hai đã qua và tuần lế thứ nhất cũng qua một nửa vào trưa mai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at noon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at noon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.