asshole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asshole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asshole trong Tiếng Anh.
Từ asshole trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗ đít, hậu môm, hậu môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asshole
lỗ đítnoun (anus) |
hậu mômnoun |
hậu mônnoun |
Xem thêm ví dụ
What an asshole! Đùng là đồ khốn kiếp! |
Asshole! Đồ khốn. |
I can lose these assholes with a tricycle. Anh có thể bỏ xa mấy tên này chỉ với cái xe ba bánh. |
Now, if I were a 200-pound sack of assholes named Francis, where would I hide? Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu? |
Well, I'm dead either way, so do it yourself, asshole. Hừ, đằng nào tao cũng chết,..... vì thế mày tự làm đi, đồ chó. |
Fucking asshole! Thằng khốn! |
Assholes! Tới bắt bà mày này. |
No, if I were looking for thugs, my first suspects would be you assholes. Nếu tôi tìm bọn côn đồ, thì đối tượng tình nghi đầu tiên sẽ là các người đó đồ khốn. |
You're in hell, asshole. Cảm thấy thế nào? |
These assholes got an 1 1 - year-old kid doing their killing for them. Lũ chó đẻ đó bắt thằng nhóc 11 tuổi giết người thay chúng. |
Since the other white assholes do not like me, I have always kept to myself. Kể từ khi bọn khốn da trắng khác không thích tôi, tôi luôn giữ nó cho riêng mình. |
But we agree he's a fat asshole though. Nhưng phải nói, hắn ta đúng là gã khốn. |
Asshole, now you're going to address me as master chief or I'll snap your goddamn wrist. Thằng ngu, Hãy gọi tao là Thượng sỹ ngay hoặc tao sẽ bẻ cổ tay chết tiệt của mày. |
And maybe if I put this pen right into your asshole then write my name inside, you will remember? Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ. |
Yeah, whatever, asshole. Ừ, sao cũng được đồ đểu. |
From now on, you're just the asshole who knocked up my mom. ông chỉ là con lừa chuyên đẽo mẹ tôi. |
Pop quiz, asshole. Mau trả lời đi. |
I would've eaten your asshole, you know. ok, Tôi đỡ phải niếm đít của anh |
Do as I say, asshole. Làm như tao nói đi, thằng chó. |
I'm an asshole. Anh là một thằng khốn. |
You're an asshole! Anh là một tên khốn! |
So you're a rich asshole. Thế thì là trọc phú |
Yeah, try it, asshole! Ừ, cứ thử đi đồ chó đẻ! |
I don't know who you assholes think you are, but if you don't back away, I swear to God, I'll put a bullet in this fat son of a bitch! Tao không biết mày tưởng mày là thằng khốn nạn nào, nhưng nếu mày không thôi đi, thì thề với Chúa tao sẽ bắn chết thằng lợn này. |
Single-shot pistol, asshole. Súng bắn được một viên thôi, đồ ngu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asshole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới asshole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.