arbitrarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbitrarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbitrarily trong Tiếng Anh.
Từ arbitrarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên quyền, một cách tuỳ ý, tuỳ ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbitrarily
chuyên quyềnadverb |
một cách tuỳ ýadverb |
tuỳ ýadverb |
Xem thêm ví dụ
(Numbers 12:3) Yet, it seems that Korah envied Moses and Aaron and resented their prominence, and this led him to say —wrongly— that they had arbitrarily and selfishly lifted themselves up above the congregation. —Psalm 106:16. (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
The starting point for the collection of the substituent constants is a chemical equilibrium for which both the substituent constant and the reaction constant are arbitrarily set to 1: the ionization of benzoic acid or benzene carboxylic acid (R and R' both H) in water at 25 °C. Having obtained a value for K0, a series of equilibrium constants (K) are now determined based on the same process, but now with variation of the para substituent—for instance, p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) or p-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). Điểm khởi đầu để thu thập hằng số thế là sự cân bằng hóa học cho cả hằng số thế và hằng số phản ứng được gán là 1: sự ion hóa acid benzoic (R và R' là H) trong nước ở 25°C. Thu được giá trị của K0, chuỗi hằng số cân bằng K được xác định dựa trên cùng quá trình nhưng bây giờ với nhóm thế para khác nhau cho trường hợp p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) hay 4-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). |
A 60-day period for the public to comment was to elapse before the FDA reviewed Aquadvantage salmon again, which was arbitrarily extended until May 2013. Một thời hạn 60 ngày cho công chúng bình luận đã trôi qua trước khi FDA xem xét cá hồi Aquadvantage thêm lần nữa, mà đã tự ý kéo dài cho đến tháng năm 2013. |
Those detainees who entered on a voluntary basis said that they were not free to leave and that their detention was arbitrarily extended by center management or changes in government policy. Những trại viên tình nguyện đăng ký vào trung tâm cho biết họ không được tự ý ra khỏi trung tâm, và thời gian quản chế họ bị tùy tiện gia hạn bởi các thay đổi của chính sách nhà nước hay quyết định của lãnh đạo trung tâm. |
The authorities block access to politically sensitive websites and frequently attempt to shut down blogs, or require internet service providers to remove content or social media accounts arbitrarily deemed politically unacceptable. Nhà cầm quyền chặn đường truy cập các trang mạng nhạy cảm về chính trị và thường xuyên tìm cách đóng các trang blog, hay yêu cầu các nhà cung cấp dịch vụ internet gỡ bỏ các nội dung hoặc tài khoản mạng xã hội mà chính quyền tùy tiện cho là không chấp nhận được về chính trị. |
Rather, the photon seems to be a point-like particle since it is absorbed or emitted as a whole by arbitrarily small systems, systems much smaller than its wavelength, such as an atomic nucleus (≈10−15 m across) or even the point-like electron. Hơn nữa, photon dường như là một hạt điểm do nó bị hấp thụ hoặc phát xạ một cách toàn bộ bởi một hệ nhỏ tùy ý, những hệ nhỏ hơn bước sóng của nó, như hạt nhân nguyên tử (đường kính ≈10−15 m) hoặc thậm chí bởi hạt điểm như electron. |
While authorities allow many government-affiliated churches and pagodas to hold worship services, they ban religious activities they arbitrarily deem contrary to the “national interest,” “public order,” or “national unity.” Chính quyền cho phép nhiều nhà thờ, chùa chiền trong hệ thống kiểm soát của nhà nước được tổ chức thờ phượng, cúng lễ, nhưng vẫn cấm các hoạt động tôn giáo bị tùy tiện cho là đi ngược với “lợi ích quốc gia,” “trật tự công cộng” hay “khối đại đoàn kết dân tộc.” |
The Vietnamese government often uses article 88 of the penal code, “conducting propaganda against the Socialist Republic of Vietnam,” to imprison bloggers, critics, and activists arbitrarily. Chính quyền Việt Nam thường vận dụng Điều 88 bộ luật hình sự, “tuyên truyền chống nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam,” để tùy tiện bỏ tù những người viết blog, các nhà phê bình và vận động. |
While authorities allow many government-affiliated churches and pagodas to hold worship services, they ban religious activities they arbitrarily deem contrary to the “national interest,” “public order,” or “national great unity.” Dù nhà cầm quyền cho phép nhiều nhà thờ, chùa chiền trong hệ thống kiểm soát của nhà nước được tổ chức thờ phượng, cúng lễ nhưng vẫn cấm các hoạt động tôn giáo bị tùy tiện cho là đi ngược với “lợi ích quốc gia,” “trật tự xã hội” hay “khối đại đoàn kết dân tộc”. |
Security forces have also arbitrarily arrested, beaten, harassed, and intimidated many other critics of the government, including human rights workers, labor activists, land rights activists, and bloggers and others expressing their views online. Các lực lượng an ninh cũng tùy tiện bắt giữ, đánh đập, sách nhiễu và đe dọa nhiều người phê phán chính phủ khác, trong đó có các nhà vận động cho nhân quyền, các nhà hoạt động vì quyền lợi của công nhân, các nhà hoạt động đấu tranh cho quyền lợi đất đai, các blogger và những người thể hiện chính kiến trên mạng. |
From a modern perspective, we say that QED is not well defined as a quantum field theory to arbitrarily high energy. Từ quan điểm hiện đại, chúng ta nói rằng QED là lý thuyết trường lượng tử không xác định tốt cho những mức năng lượng cao bất kỳ. |
Article 5 of the draft decree prohibits any act “abusing the provision and use of the Internet and information on the web” which can be arbitrarily interpreted as to “oppose the Socialist Republic of Vietnam,” “undermining the grand unity of all people,” or “undermining the fine customs and traditions of the nation.” Điều 5 của dự thảo nghị định nghiêm cấm mọi hành vi “lợi dụng việc cung cấp, sử dụng Internet và nội dung thông tin trên mạng” có thể tùy tiện quy kết thành “chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam,” “phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân” hay “phá hoại thuần phong, mỹ tục của dân tộc.” |
As head of the house a husband may arbitrarily have his way, so the wife may feel that she must resort to putting on emotional pressure. Người chồng là chủ gia đình; ông có thể làm theo ý riêng, vì thế người vợ có lẽ cảm thấy nàng phải dùng áp lực tình cảm. |
In 2012, authorities arbitrarily arrested activists, held them incommunicado for long periods without access to legal counsel or family visits, subjected them to torture, and prosecuted them in politically controlled courts that meted out long prison sentences for violating vaguely worded national security laws or other criminal provisions. Trong năm 2012, các nhà hoạt động vẫn bị chính quyền tùy tiện bắt giữ, giam giữ cách ly trong thời gian dài mà không được tiếp xúc với nguồn trợ giúp pháp lý hoặc gia đình, bị tra tấn và xét xử tại các phiên tòa có chỉ đạo chính trị với các mức án tù nặng nề vì đã vi phạm các điều luật về an ninh quốc gia hoặc các điều khoản hình sự khác có nội dung mơ hồ. |
He used it to show that a continuous curve cannot always be enclosed in an arbitrarily small region. Ông đã sử dụng nó để cho thấy rằng một đường cong liên tục không phải lúc nào cũng có thể được bao quanh trong một khu vực nhỏ bất kì. |
In 2009, the UN Working Group on Arbitrary Detention determined that he had been wrongfully and arbitrarily detained after his last arrest in September 2008. Năm 2009, Nhóm Công tác Liên hợp quốc chuyên Giám sát việc Giam giữ Tùy tiện xác nhận rằng ông bị giam giữ sai trái và tùy tiện vào lần bị bắt sau cùng hồi tháng Chín năm 2008. |
This leads to the long-debated question: Does God arbitrarily choose whom he wants to save, or do men have free will and a part to play in obtaining and retaining God’s favor? Điều này dẫn đến một câu hỏi đã được tranh cãi từ lâu nay: Đức Chúa Trời có độc đoán lựa chọn những người Ngài muốn cứu rỗi không, hay phải chăng loài người được tự ý lựa chọn và có bổn phận đạt được và giữ lại ân huệ của Đức Chúa Trời? |
A big problem was that doctors were arbitrarily giving blood transfusions to our children, often getting court orders to do so. Một vấn đề nghiêm trọng là các bác sĩ tự ý truyền máu cho con cái chúng ta, và thường được tòa án chấp nhận. |
We could arbitrarily divide frogs into Sex 1 and Sex 2 if we wished. Chúng ta có thể phân chia một cách tùy tiện ếch thành hai nhóm giới tính thứ nhất và thứ hai nếu muốn. |
Not content with the principles laid down by Jehovah’s Law, legalistically minded rabbis set about establishing exactly —and somewhat arbitrarily— how far a person could walk on the Sabbath, for example, to attend worship. Vì chưa hài lòng với những nguyên tắc trong Luật Pháp của Đức Giê-hô-va, các thầy ra-bi có quan điểm cứng nhắc đã độc đoán quy định khoảng cách một người có thể đi vào ngày Sa-bát, chẳng hạn để tham dự việc thờ phượng. |
Cu Huy Ha Vu joins a growing group of corruption-busting human rights lawyers and legal defenders including Le Cong Dinh, Nguyen Van Dai, Le Thi Cong Nhan, Le Tran Luat, Ta Phong Tan, Tran Quoc Hien, Le Quoc Quan, and Nguyen Bac Truyen who have been arbitrarily arrested, detained, disbarred, and pressured not to represent political or religious activists. Cù Huy Hà Vũ gia nhập đội quân ngày càng đông những luật sư nhân quyền và các nhà bảo vệ luật pháp chống tham nhũng bao gồm Lê Công Định, Nguyễn Văn Đài, Lê Thị Công Nhân, Lê Trần Luật, Tạ Phong Tần, Trần Quốc Hiền, Lê Quốc Quân và Nguyễn Bắc Truyển; những người này hoặc bị bắt giữ, câu lưu, bị xóa tên trong danh sách đoàn luật sư, và bị gây áp lực để họ không thể tham gia bào chữa cho các nhà hoạt động tôn giáo hoặc chính trị. |
Segregated according to age and gender, they are arbitrarily separated from their siblings, often without even a chance to say goodbye. Tuỳ theo tuổi và giới tính, họ bị tách khỏi anh chị em của mình, mà thường không có cả cơ hội để nói lời tạm biệt. |
The announcement was quite specific: Given a system of arbitrarily many mass points that attract each according to Newton's law, under the assumption that no two points ever collide, try to find a representation of the coordinates of each point as a series in a variable that is some known function of time and for all of whose values the series converges uniformly. Nội dung của lời công bố khá rõ ràng: "Cho một hệ bất kỳ các khối lượng điểm mà chúng hút nhau tuân theo các định luật Newton, với giả sử không có hai điểm nào va vào nhau, hãy tìm (biểu diễn) các tọa độ của mỗi điểm như là một chuỗi theo một biến (hàm của thời gian) và các chuỗi này hội tụ đều." |
And in the 1990s, origami artists discovered these principles and realized we could make arbitrarily complicated figures just by packing circles. Và trong thập niên 1990, các nghệ nhân origami đã khám phá ra những quy luật này và nhận thấy rằng ta có thể làm được nhiều hình dạng phức tạp tùy ý chỉ bằng cách chia vòng tròn. |
Ties are broken arbitrarily. Phe Đồng Minh bị choáng váng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbitrarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arbitrarily
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.