arbitrage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arbitrage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbitrage trong Tiếng Anh.
Từ arbitrage trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự buôn chứng khoán, kiếm lời chênh lệch giá, buôn chứng khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arbitrage
sự buôn chứng khoánverb |
kiếm lời chênh lệch giáverb |
buôn chứng khoán
Could be an interesting arbitrage opportunity here. Có thể là một cơ hội buôn chứng khoán thú vị. |
Xem thêm ví dụ
Specifically, we're highlighting the types of behaviors that are often associated with prohibited arbitrage sites: Cụ thể, chúng tôi làm nổi bật các loại hành vi thường liên quan đến các trang web chuyên đăng quảng cáo bị cấm: |
Could be an interesting arbitrage opportunity here. Có thể là một cơ hội buôn chứng khoán thú vị. |
The fundamental theorem of arbitrage-free pricing is one of the key theorems in mathematical finance, while the Black–Scholes equation and formula are amongst the key results. Định lý cơ bản của định giá không hưởng chênh lệch là một trong những định lý quan trọng trong tài chính toán học, trong khi phương trình và công thức Black-Scholes nằm trong số những kết quả quan trọng. |
The most controversial claim is that OFCs promote global economic growth by providing a preferred platform, even if due to tax avoidance or regulatory arbitrage reasons, from which global capital is more readily deployed. Yêu cầu gây tranh cãi nhất là OFCs thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu bằng cách cung cấp một nền tảng ưa thích, ngay cả khi vì lý do tránh thuế hoặc lý do trọng tài pháp lý, từ đó vốn toàn cầu được triển khai dễ dàng hơn. |
Arbitrage: making money on money. Ăn chênh lệch: kiếm tiền trên tiền |
Over the next decade, hedge fund strategies expanded to include: credit arbitrage, distressed debt, fixed income, quantitative, and multi-strategy. Qua thập kỷ tiếp theo các chiến lược quỹ phòng hộ được mở rộng bao gồm: chênh lệch tín dụng, nợ khốn cùng, thu nhập cố định, định lượng, và đa chiến lược. |
Motivation—arbitrage vs. balance sheet Arbitrage transactions (cash flow and market value) attempt to capture for equity investors the spread between the relatively high yielding assets and the lower yielding liabilities represented by the rated bonds. Động lực - Chênh lệch so với Bảng cân đối Các Nghiệp vụ chênh lệch (dòng tiền và giá trị thị trường) cố gắng để dành cho các nhà đầu tư vốn cổ phần chênh lệch giữa tài sản có lợi suất tương đối cao và các nợ phải trả có lợi suất thấp hơn được đại diện bởi các trái phiếu được xếp hạng. |
Although it is possible for a few experts to successfully arbitrage the market for an unusually large return, this does not mean that a larger number could earn the same returns even given the same tools, techniques and data sources. Mặc dù có thể có một vài chuyên gia thực hiện thành công nghiệp vụ acbit (hưởng chênh lệch) thị trường để thu một hoàn vốn lớn bất thường, điều này không có nghĩa là một số lượng lớn có thể kiếm được hoàn vốn tương tự ngay cả khi có cùng các công cụ, kỹ thuật và các nguồn dữ liệu tương tự. |
Perversely, in countries where such product and price arbitrage is the most obvious, the import process is typically very onerous and not easily navigated by the average consumer leaving the field open to predatory pricing from in-country middlemen. Ngược lại, ở các quốc gia nơi mà sự chênh lệch giá cả và sản phẩm như vậy là rõ ràng nhất, quy trình nhập khẩu thường rất khó chịu và không dễ dàng được điều hướng bởi người tiêu dùng trung bình rời khỏi lĩnh vực định giá từ những người trung gian trong nước. |
The currency carry trade is an uncovered interest arbitrage. Các giao dịch cam kết là một cặp giao dịch bất đối xứng. |
The arbitrage-free price for a derivatives contract can be complex, and there are many different variables to consider. Giá không hưởng chênh lệch cho một hợp đồng phái sinh có thể phức tạp, và có rất nhiều biến số khác nhau để xem xét. |
Examples of abuse of the ad network: promoting content that contains malware; "cloaking" or using other techniques to hide the true destination that users are directed to; "arbitrage" or promoting destinations for the sole or primary purpose of showing ads; promoting "bridge" or "gateway" destinations that are solely designed to send users elsewhere; advertising with the sole or primary intent of gaining public social network endorsements from the user; "gaming" or manipulating settings in an attempt to circumvent our policy review systems Ví dụ về lạm dụng mạng quảng cáo: quảng bá nội dung có chứa phần mềm độc hại; "kỹ thuật che giấu" hoặc sử dụng các kỹ thuật khác để giấu trang đích thực tế mà người dùng được hướng đến; "chuyên đăng quảng cáo" hoặc quảng bá những trang đích nhằm mục đích duy nhất hoặc mục đích chính là hiển thị quảng cáo; quảng bá các trang đích "cầu nối" hoặc "cổng" chỉ được thiết kế để chuyển người dùng đến nơi khác; quảng cáo với ý định duy nhất hoặc ý định chính là có được sự chứng thực từ người dùng trên các mạng xã hội công cộng; thao túng các tùy chọn cài đặt nhằm qua mặt hệ thống xem xét chính sách của chúng tôi |
Examples: Driving traffic (through "arbitrage" or other methods) to destinations with more ads than original content, little or no original content, or excessive advertising Ví dụ: Thúc đẩy lưu lượng truy cập (thông qua "chuyên đăng quảng cáo" hay các phương pháp khác) đến các đích đến có nhiều quảng cáo hơn nội dung nguyên bản, có ít hoặc không có nội dung nguyên bản hoặc quá nhiều quảng cáo |
In December 2012, they released a joint statement to the effect that they recognized that the market is a global one and "firmly support the adoption and enforcement of robust and consistent standards in and across jurisdictions", with the goals of mitigating risk, improving transparency, protecting against market abuse, preventing regulatory gaps, reducing the potential for arbitrage opportunities, and fostering a level playing field for market participants. Vào tháng 12 năm 2012, họ ra một tuyên bố chung với ý nghĩa chung rằng họ nhận ra rằng thị trường là thống nhất toàn cầu và "hỗ trợ vững chắc việc thông qua và thực thi các tiêu chuẩn mạnh mẽ và nhất quán trong và giữa các khu vực pháp lý", với mục tiêu giảm nhẹ rủi ro, nâng cao tính minh bạch, chống lạm dụng thị trường, ngăn ngừa những khoảng trống pháp lý, làm giảm khả năng đối với các cơ hội chênh lệch, và củng cố một sân chơi bình đẳng cho các bên tham gia thị trường. |
The policy is being updated to provide additional detail on our guidelines related to arbitrage sites. Chính sách sẽ được cập nhật để cung cấp chi tiết bổ sung về các nguyên tắc có liên quan đến trang web chuyên đăng quảng cáo của chúng tôi. |
These more radical approaches would imply changes to money supply and likely also a bioregional democracy so that political, economic, and ecological "environmental limits" were all aligned, and not subject to the arbitrage normally possible under capitalism. Những cách tiếp cận căn bản hơn này có thể ám chỉ những thay đổi đối với cung tiền và cũng có thể là sự dân chủ vùng sinh học do đó "những giới hạn về môi trường" chính trị, kinh tế, và sinh thái được sắp thành một hàng, và không phải chịu sự buôn chứng khoán thường có thể dưới chủ nghĩa tư bản. |
Arbitrage Price discrimination First-sale doctrine Karl M. Popp and Ralf Meyer (2010). Kinh doanh chênh lệch giá Phân biệt giá Học thuyết bán đầu tiên ^ Karl M. Popp and Ralf Meyer (2010). |
Jack Ryan said you could help me with the Balfour arbitrage. Jack Ryan nói anh có thể giúp tôi trong vụ của Balfour. |
Individuals and institutions may also look for arbitrage opportunities, as when the current buying price of an asset falls below the price specified in a futures contract to sell the asset. Cá nhân và các tổ chức cũng có thể tìm kiếm cơ hội hưởng chênh lệch, như khi giá mua hiện tại của một tài sản giảm xuống dưới mức giá quy định trong hợp đồng kỳ hạn để bán tài sản. |
This is an exciting time for arbitrage desks, which try to make quick profits during the short period (perhaps 30 minutes) during which the underlying cash price and the futures price sometimes struggle to converge. Đây là khoảng thời gian sôi động cho các nhà kinh doanh acbit (cơ lợi), là những người cố gắng kiếm lãi nhanh trong khoảng thời gian ngắn (có thể chỉ kéo dài khoảng 30 phút) mà khi đó giá tiền ngay và giá hợp đồng tương lai của tài sản cơ sở đôi khi không hội tụ. |
Other event-driven strategies include: credit arbitrage strategies, which focus on corporate fixed income securities; an activist strategy, where the fund takes large positions in companies and uses the ownership to participate in the management; a strategy based on predicting the final approval of new pharmaceutical drugs; and legal catalyst strategy, which specializes in companies involved in major lawsuits. Các chiến lược hướng sự kiện khác bao gồm: chiến lược hưởng chênh lệch tín dụng, tập trung vào chứng khoán thu nhập cố định doanh nghiệp; một chiến lược hoạt động, khi quỹ chiếm vị trí lớn trong các công ty và sử dụng quyền sở hữu để tham gia quản lý; một chiến lược dựa trên dự đoán phê chuẩn cuối cùng của các loại dược phẩm mới; và chiến lược xúc tác pháp lý, chuyên về các công ty dính líu vào các vụ kiện lớn. |
The majority, 86%, of CDOs are arbitrage-motivated. Đa số, 86% các CDO là có động lực chênh lệch. |
The Google Ads policy on arbitrage will be updated on October 15, 2012. Chính sách của Google Ads về chuyên đăng quảng cáo sẽ được cập nhật vào ngày 15 tháng 10 năm 2012. |
The other most commonly noted prime driver is favorable regulation, or regulatory arbitrage, such as in OFCs like Liberia, that focus on shipping. Trình điều khiển chính phổ biến nhất được lưu ý khác là quy định thuận lợi, hoặc trọng tài quy định, chẳng hạn như trong OFC như Liberia, tập trung vào vận chuyển. |
Cross-border leasing has been widely used in some European countries, to arbitrage the difference in the tax laws of different jurisdictions, usually between a European country and the United States. Cho thuê xuyên biên giới đã được sử dụng rộng rãi ở một số nước châu Âu, để hưởng chênh lệch giá từ sự khác biệt trong luật thuế của các khu vực tài phán khác nhau, thường là giữa một quốc gia châu Âu và Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbitrage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arbitrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.