apricot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apricot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apricot trong Tiếng Anh.
Từ apricot trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả mơ, cây mơ, mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apricot
quả mơnoun (fruit) A shoe made of apricot leather for the daughter of a czar. Một chiếc giày làm bằng da khô của quả mơ cho con gái của Nga Hoàng. |
cây mơadjective (tree) |
mơverb noun (fruit) She looked like a rotting apricot. Con bé nhìn như quả mơ thối vậy. |
Xem thêm ví dụ
This year 's Dong Nai flower market does not offer as many golden apricot flowers as in the previous years ; instead , there are mainly apricot trees planted in big pots . Chợ hoa Đồng Nai năm nay không nhiều hoa mai vàng như năm ngoái nhưng thay vào đó chủ yếu là những gốc mai được trồng trong chậu lớn . |
Apricot halves like the ears of cherubim. Những nửa mơ trông như những cái tai của thần cherubim. |
A shoe made of apricot leather for the daughter of a czar. Một chiếc giày làm bằng da khô của quả mơ cho con gái của Nga Hoàng. |
The larvae feed on Rosaceae species, including almond, apricot and peach. Ấu trùng ăn các loài Rosaceae, bao gồm Almond, Apricot và Peach. |
Her fanclub has greatly contributed for the awards she has won over the years, such as: winning BFF contest and the first Vietnamese singer to own "a star" named Dong Nhi - White Swan, Zing Music Award, Golden Apricot Blossom, HTV Award,... Fanclub của Đông Nhi góp phần vào những giải thưởng uy tín mà Đông Nhi có được, phải kể đến như: việc chiến thắng cuộc thi BFF và trở thành ca sĩ đầu tiên tại Việt Nam sở hữu "sao trên trời", ngôi sao mang tên Dong Nhi - White Swan, Zing Music Award, Giải Mai vàng, HTV Awards,... |
On July 9, the Golden Apricot International Film festival opened amid controversy over the organizers' canceling the screening of several noncompetitive films, including two with LGBTI themes. Vào ngày 9 tháng 7, Liên hoan phim quốc tế Golden Apricot đã khai mạc giữa những tranh cãi về việc ban tổ chức hủy bỏ việc chiếu một số bộ phim không cạnh tranh, bao gồm cả hai với chủ đề LGBTI. |
He appears at the Beggars' Sect meeting in Apricot Forest and is one of the few who know the "Leading Big Brother"'s true identity. Họ có mặt tại hội nghị Cái Bang trong rừng và là một trong số ít người biết được danh tính thật của "Đại Đầu đại ca". |
Apricot PC/Xi: six unlabelled keys, each with an LED beside it which illuminates when the key can be used; above the keys is a liquid crystal display—the 'microscreen'—that is used by programs to display the action performed by the key. Apricot PC/Xi: sáu phím không ghi nhãn, mỗi phím có một đèn LED bên cạnh và phát sáng khi phím đó được sử dụng; phía trên các phím này là một màn hình LCD—'vi màn hình'—được các chương trình sử dụng để hiển thị tác vụ do bàn phím thực hiện. |
Apricot's noise is hicoooo, though she rarely speaks. Tiếng động của Apricot là ee-oo, nhưng rất ít khi kêu. |
The two versions of the album, apricot and neon magenta, represent Twice's official colors which they announced on September 23, 2016. Mini album này gồm có hai phiên bản: Apricot và Neon Magenta.Trong đó, apricot và neon magenta chính là màu bóng chính thức của nhóm, đã được công bố chính thức trước đó vào ngày 23 tháng 9 năm 2016. |
So, it's sliced avocado, rolled oats with apricot, the Aveeno moisturizer after every bath. Nó là bơ thái lát, yến mạch cán nhỏ với mơ, kem dưỡng ẩm Aveeno sau mỗi lần tắm. |
The blossoms of the apricot, peach and plum trees motivated him, and within a month he had created fourteen paintings of blossoming fruit trees. Hoa của cây mai, đào và cây mận đang giục giã ông, và chỉ trong vòng một tháng ông đã vẽ 14 bức tranh về các cây ăn quả nở hoa. |
One lovely autumn Sabbath I was sitting in my scripture-reading chair, watching the yellow leaves fall from our neighbor’s apricot tree. Một ngày Sa Bát đẹp trời vào mùa thu tôi đang ngồi trong chiếc ghế để đọc thánh thư của mình, nhìn những chiếc lá vàng rơi từ cây mơ của nhà hàng xóm của chúng tôi. |
I thought a gown of apricot. Áo choàng ngoài màu mơ chín. |
My mother's favourite gown is apricot. Mẹ toi cũng thích màu đó lắm. |
Bananas, coconuts, apricots. Chuối, dừa, mơ. |
A small amount of buff, cream, or apricot colour may be seen around its ears, snout, paws or body, but normally these colours do not exceed 10% of its body. Một ít lông màu da bò, màu kem hoặc màu mơ có thể thấy quanh tai, mõm, bàn chân hoặc trên thân, nhưng thông thường các màu này không vượt quá 10% cơ thể của nó. |
She looked like a rotting apricot. Con bé nhìn như quả mơ thối vậy. |
On Cach Mang Thang Tam Street , near Bac Hai Park flower shops are bursting with apricot blossoms , daisies and many other flowers . Trên đường Cách Mạng Tháng Tám , gần Công viên Bắc Hải , nhiều cửa hàng hoa ngập tràn mai đang nở , cúc và nhiều loại hoa khác nữa . |
Virtually all non-tropical crops are grown in the Central Valley, which is the primary source for a number of food products throughout the United States, including tomatoes, almonds, grapes, cotton, apricots, and asparagus. Gần như toàn bộ các cây trồng phi nhiệt đới đều được trồng tại Thung lũng Trung tâm, nó là nguồn cung cấp chính của một số nông sản trên khắp Hoa Kỳ, bao gồm cà chua, hạnh, nho, sợi bông, mơ, và măng tây. |
Apricot prices alone have increased by 40 percent . Chỉ riêng giá hoa mai đã tăng 40% rồi . |
Ives Apricot Scrub; its label reads, 100% natural exfoliants. Ông chọn một tuýp màu hoa đào hiệu St Ives Apricot Scrub; trên nhãn mác của nó ghi, 100% chất tẩy tự nhiên. |
Raised in Bountiful, Utah, USA, Sister Eubank grew up on a 10-acre (4 ha) plot of land where the Eubank children picked apricots, repaired sprinklers, and had close access to Utah’s mountains. Chị Eubank lớn lên ở Bountiful, Utah, Hoa Kỳ, trên một mảnh đất rộng 10 mẫu Anh (4 hecta), nơi mà con cái trong gia đình Eubank đi hái quả mơ, sửa chữa vòi phun nước và tiếp cận gần vùng núi Utah. |
Speak is very close to Apricot. Tiếng Bố Y rất gần gũi với tiếng Tráng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apricot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apricot
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.