apple tree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apple tree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apple tree trong Tiếng Anh.
Từ apple tree trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây táo, táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apple tree
cây táonoun (tree that bears apples) The monkeys are rather aggressive, as are the apple trees. Những con khỉ khá là hung hăng, những cây táo cũng vậy. |
táonoun (A tree of the genus ''Malus''.) I just bring the jar to show that we have apple trees nearby. Tôi mang theo hũ mứt để cho anh thấy chúng tôi có cả vườn táo gần đó. |
Xem thêm ví dụ
In 1952, G.F. Trowel grew apple trees in a spray culture. Năm 1952, G. F. Trowel đã trồng táo trong môi trường không khí có phun sương. |
I just bring the jar to show that we have apple trees nearby. Tôi mang theo hũ mứt để cho anh thấy chúng tôi có cả vườn táo gần đó. |
I drew an apple tree instead. Tôi đã vẽ một cây táo. |
I asked them: What would your family look like if it were an apple tree? Tôi hỏi các em: Gia đình em sẽ trông như thế nào nếu như nó là một cây táo? |
3 “Like an apple tree among the trees of the forest, 3 “Người yêu của tôi giữa các chàng trai |
“Like an apple tree among the trees of the forest, so is my dear one among the sons.” “Lương-nhân tôi ở giữa đám con trai như cây bình-bát ở giữa những cây rừng”. |
My heart is like an apple tree Tim ta như một cây táo quả |
In the Bible lands, there are fig, pomegranate, and apple trees, as well as date palms and olive trees. Ở các vùng đất được nói đến trong Kinh Thánh, có cây vả, lựu, táo, chà là và ôliu. |
We could make out all right now, selling wood, and do well when the apple trees were in bearing. Bây giờ chúng tôi có thể ổn với viêc bán củi và sẽ khá hơn khi những cây táo ra trái. |
“Like an apple tree [that provides shade and fruit] among the trees of the forest,” she says, “so is my dear one among the sons.” Nàng nói: “Lương-nhân tôi ở giữa đám con trai như cây bình-bát [cho bóng mát và quả] ở giữa những cây rừng”. |
Each year —for up to 75 years— the average apple tree will yield enough fruit to fill 20 cartons to a weight of 42 pounds (19 kg) each! Mỗi năm—cho đến 75 năm—sản lượng của một cây táo trung bình là 20 hộp bìa cứng, mỗi hộp nặng 19 kilôgam! |
So in an apple orchard, for instance, you'll have rows of 10 apples of one variety, and then you have another apple tree that's a different type of pollen. vì thế trong 1 vườn táo, ta có những hàng táo gồm 10 cây cùng 1 chủng loại, rồi ta có thêm 1 cây táo khác đó sẽ là 1 loại phấn hoa khác |
She was standing a few feet from a young apple- tree and the robin had flown on to one of its branches and had burst out into a scrap of a song. Cô đang đứng một vài feet từ một cây táo trẻ và robin đã bay vào một trong những chi nhánh, đã nổ ra thành một phế liệu của một bài hát. |
The name "manchineel" (sometimes written "manchioneel") as well as the specific epithet mancinella is from Spanish manzanilla ("little apple"), from the superficial resemblance of its fruit and leaves to those of an apple tree. Tên gọi "manchineel" (hay "manchioneel") cũng như phần định danh loài mancinella có nguồn gốc từ tiếng Tây Ban Nha manzanilla ("cây/quả táo nhỏ"), do sự giống nhau bề ngoài của quả và lá loài cây này với quả và lá của táo tây. |
They are not grown in large amounts; typically one or two quince trees are grown in a mixed orchard with several apples and other fruit trees. Chúng không được trồng với số lượng lớn; thông thường chỉ 1-2 cây trong vườn cây ăn quả hỗn hợp với táo tây và các cây ăn quả khác. |
A wide range of plants are found in this area, for example, black alder, European crab apple, wild service tree, yew and orchids (like the Cypripedium calceolus). Một loạt các loài thực vật được tìm thấy trong khu vực này, ví dụ như Alnus glutinosa, Táo dại châu Âu, Sorbus torminalis, Thanh tùng châu Âu và các loài Họ Lan (như Cypripedium calceolus). |
You know, you're sitting there thinking a deep thought, and the apple falls from the tree, and you have the theory of gravity. Bạn ngồi đó, bạn suy nghĩ và rồi trái táo từ trên cây rơi xuống và rồi bạn có được thuyết hấp dẫn. |
Apple fell real far from the tree with that one, didn' t it? Trái táo đã rơi quá xa khỏi cái cây, phải ko? |
Oh, the apple doesn't fall far from the tree, I'm afraid. Oh, quả táo không rơi xa cây táo. |
Newton had given the world a theory of gravity in the late 1600s that works well, describes the motion of planets, the motion of the moon and so forth, the motion of apocryphal of apples falling from trees, hitting people on the head. Newton đã trình bày cho thế giới thuyết về lực hấp dẫn vào cuối thế kỷ 17 nó hiệu quả, mô tả được sự chuyển động của các hành tinh, chuyển động của mặt trăng và kể cả chuyển động giả của quả táo rơi từ trên cây, trúng đầu người bên dưới. |
Some of the juiciest apples are at the top of the tree, still way out of range. Một số trái ngon ngọt nằm tít trên đầu ngọn cây, không sao với tới được. |
Ronald’s mother carefully bandaged the tree, and it eventually bore apples of exceptional sweetness. Mẹ của Ronald thận trọng quấn băng quanh cây, nhờ vậy mà cây táo cho ra quả ngọt lạ thường. |
The apple does not fall far from the tree. Cha nào con nấy. |
It runs past an orchard of trees which once produced apples so sour, one only had to look at them to feel ill. Nó chạy qua một vườn táo từng có một lần cho ra những quả táo chua lòm, mà người ta nhìn thấy chúng là phát bệnh rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apple tree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apple tree
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.