aortic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aortic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aortic trong Tiếng Anh.
Từ aortic trong Tiếng Anh có nghĩa là động mạch chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aortic
động mạch chủadjective Aortic stenosis : In aortic stenosis , the aortic valve is stiffened and has a narrowed opening . Hẹp động mạch chủ : Trong chứng hẹp động mạch chủ , van động mạch chủ trở nên cứng và có lỗ hẹp . |
Xem thêm ví dụ
If you compare our new treatment to the existing alternative, the composite aortic root graft, there are one or two startling comparisons which I'm sure will be clear to all of you. Nếu bạn so sánh giữa cách chữa trị mới của chúng tôi với một sự thay thế hiện hành, cái mà được gọi là vá gốc động mạch chủ tổng hợp, một trong hai sự so sánh gây sửng sốt, mà tôi chắc là sẽ sáng tỏ cho tất cả các bạn. |
In the middle, you can see that little structure squeezing out, that's the left ventricle, pushing blood out through the aortic valve. Bạn có thể thấy ở giữa thiết bị đó, cái kết cấu nhỏ đó, đang co bóp ra. |
So I set out to change the entire treatment for aortic dilation. Thế rồi tôi bắt tay vào thay đổi toàn bộ quá trình điều trị về sự dãn nở của động mạch chủ. |
Your full-sized aortic pump. Ở đúng động mạnh chủ ấy. |
Aortic valve : The aortic valve is one of two valves in charge of controlling the flow of blood as it leaves the heart . Van động mạch chủ : Van động mạch chủ là một trong hai van chịu trách nhiệm kiểm soát dòng máu khi nó rời khỏi tim . |
And still, there are people in the UK saying, "That external aortic root, it will never work, you know." Tuy vậy, có những người ở Anh nói rằng, "Ôi, cái gốc động mạch ngoài đó, nó sẽ chẳng có tác dụng gì đâu, bạn biết đấy." |
Most deaths in patients with Marfan syndrome are the result of aortic disease. Hầu hết trường hợp tử vong là ở bệnh nhân hội chứng Marfan là hậu quả bệnh lý động mạch chủ. |
The Doppler auscultation presented a sensitivity of 84% for the detection of aortic regurgitations while classic stethoscope auscultation presented a sensitivity of 58%. Sự giải phẫu Doppler cho thấy độ nhạy 84% khi phát hiện động mạch chủ động mạch chủ trong khi sự phát triển ống nghe cổ điển cho thấy độ nhạy 58%. |
People diagnosed with Marfan syndrome should immediately have an echocardiogram to measure the aorta, and followed up 6 months later to check for aortic enlargement. Người được chẩn đoán hội chứng Marfan ngay lập tức nên có siêu âm tim đo đường kính động mạch chủ, và theo dõi sau 6 tháng để kiểm tra phình to động mạch chủ. |
This is the patient's aortic valve. Đây là van động mạch chủ của bệnh nhân. |
The two surgeons —ably directed by a cooperative surgeon from England— performed an extremely difficult operation on a Witness baby whose aortic valve required modification. Hai bác sĩ phẫu thuật—với sự hợp tác và hướng dẫn khéo léo của một phẫu thuật gia ở Anh—đã thực hiện một cuộc giải phẫu vô cùng khó khăn cho một em bé Nhân Chứng cần điều chỉnh van động mạch chủ. |
Aortic stenosis : In aortic stenosis , the aortic valve is stiffened and has a narrowed opening . Hẹp động mạch chủ : Trong chứng hẹp động mạch chủ , van động mạch chủ trở nên cứng và có lỗ hẹp . |
It has a funny tri- lobal shape at the bottom, which contains the aortic valve. Phần đuôi có dạng trụ tròn ngộ nghĩnh, chỗ đó chứa van động mạch chủ. |
There are a number of causes, Aneurysms in patients younger than 40 usually involve the ascending aorta due to a weakening of the aortic wall associated with connective tissue disorders like the Marfan and Ehler-Danlos syndromes or congenital bicuspid aortic valve. Có nhiều nguyên nhân, phình động mạch ở bệnh nhân trẻ hơn 40 thường liên quan đến động mạch chủ lên do yếu thành động mạch chủ kết hợp rối loạn mô liên kết như hội chứng Marfan và hội chứng Andrea-Danlos hoặc bệnh lý van tim bẩm sinh. |
Her aortic valve sounds normal. Âm thanh van động mạch bình thường. |
You can see two of the leaflets of the aortic valve working there. Up into the ascending aorta. Đó là tâm thất trái đang đẩy máu lên qua van động mạch chủ -- bạn có thể thấy hai lá van của động mạch chủ đang hoạt động -- hướng lên, vào động mạch chủ hướng thượng. |
" That external aortic root, it will never work, you know. " " Ôi, cái gốc động mạch ngoài đó, nó sẽ chẳng có tác dụng gì đâu, bạn biết đấy. " |
It has a funny tri-lobal shape at the bottom, which contains the aortic valve. Phần đuôi có dạng trụ tròn ngộ nghĩnh, chỗ đó chứa van động mạch chủ. |
On 17 April 1955, Einstein experienced internal bleeding caused by the rupture of an abdominal aortic aneurysm, which had previously been reinforced surgically by Rudolph Nissen in 1948. Tuy thế Einstein đã từ chối lời đề nghị trong sự "xúc động sâu sắc": Vào ngày 17 tháng 4 năm 1955, Albert Einstein bị chảy máu trong do vỡ động mạch chủ, mà trước đó đã được phẫu thuật bởi tiến sĩ Rudolph Nissen năm 1948. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aortic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aortic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.