aorta trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aorta trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aorta trong Tiếng Anh.
Từ aorta trong Tiếng Anh có các nghĩa là động mạch chủ, 大動脈, đại động mạch, Động mạch chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aorta
động mạch chủnoun (great artery) Truly, the aorta is a miracle of design! Quả thật, động mạch chủ là một thiết kế kỳ diệu. |
大動脈noun (great artery) |
đại động mạchnoun (great artery) |
Động mạch chủnoun (largest artery in the body) The aorta is a more sophisticated piece of “plumbing” than scientists previously realized. Động mạch chủ là một “ống nước” tinh vi hơn là các nhà khoa học nghĩ trước đây. |
Xem thêm ví dụ
And it's that part, the ascending aorta, which dilates and ultimately bursts, which of course is fatal. Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó, co giãn và đỉnh điểm là nổ ra, điều này, tất nhiên, là chí mạng. |
We started by organizing image acquisition from magnetic resonance and CT imaging machines, from which to make a model of the patient's aorta. Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân. |
This is a model of my aorta. Đây là mô hình động mạch chủ của tôi. |
We then used that former to manufacture a perfectly bespoke porous textile mesh, which takes the shape of the former and perfectly fits the aorta. Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ. |
In the aorta, such a difference in speed might allow dangerous plaques to build up on the slower inside bend. Trong động mạch chủ, sự khác biệt về vận tốc như thế có thể cho phép các mảng tích tụ ở mé trong vòng cung. |
And as you can see, my aorta dilated progressively, and I got closer and closer to the point where surgery was going to be necessary. Và như bạn có thể thấy, động mạch chủ của tôi giãn nở dần. và tôi tiến mỗi lúc một gần đến điểm mà cần đến một cuộc phẫu thuật. |
The Pathobiological Determinants of Atherosclerosis in Youth (PDAY) study demonstrated that intimal lesions appear in all the aortas and more than half of the right coronary arteries of youths aged 7–9 years. Các nghiên cứu xác định bệnh lý của xơ vữa động mạch ở thanh niên (PDAY) đã chứng minh rằng các tổn thương sâu sắc xuất hiện ở tất cả các động mạch chủ và hơn một nửa các động mạch vành phải của trẻ 7-9 tuổi. |
I memorized in my anatomy class the origins and exertions of every muscle, every branch of every artery that came off the aorta, differential diagnoses obscure and common. Tôi học thuộc trong lớp giải phẫu điểm bắt đầu và hoạt động của từng bó cơ, từng nhánh của từng động mạch tách ra từ động mạch chủ, những căn bệnh phức tạp, cả hiếm gặp và thông dụng. |
Truly, the aorta is a miracle of design! Quả thật, động mạch chủ là một thiết kế kỳ diệu. |
The Aorta—A Wonder of Design Động mạch chủ —Một thiết kế kỳ diệu |
Some animals (amphibians and reptiles) have a three-chambered heart, in which the blood from each atrium is mixed in the single ventricle before being pumped to the aorta. Một số loài động vật (lưỡng cư và bò sát) có một trái tim ba ngăn, trong đó máu từ mỗi tâm nhĩ được trộn lẫn trong tâm thất đơn trước khi được bơm vào động mạch chủ. |
The only real problem with the ascending aorta in people with Marfan syndrome is that it lacks some tensile strength. Vấn đề thực sự duy nhất của động mạch chủ hướng thượng ở người với hội chứng Marfan là thiếu lực căng. |
After an eight-hour examination, the doctors finally concluded that the inner layer of his aorta had suffered a tear. Sau tám tiếng khám cho anh, các bác sĩ cho biết rằng lớp trong thành động mạch chủ đã bị rách. |
" The aorta of a whale is larger in the bore than the main pipe of the water- works at " Các động mạch chủ của cá voi lớn trong lỗ khoan hơn so với các đường ống chính của các công trình nước |
However, average values vary with age and size of the reference population, as well as different segments of the aorta. Tuy nhiên, giá trị trung bình khác nhau tìu tuổi và kích thước tương ứng với nhóm tham khảo, cũng như các đoạn khác nhau của động mạch chủ. |
One of the two BTK members that was given the gun then ran to the front of the shopping mall where the two Flying Dragons had insulted Thai, and in broad daylight on Canal Street, pulled out his .38 caliber pistol and shot dead the two Flying Dragon members, with one of them being shot in the side of the head, while the other was shot through the lung and aorta. Một trong hai thành viên BTK đã được đưa ra khẩu súng trước mặt trung tâm mua sắm nơi hai thành viên Flying Dragons đã xúc phạm Thái, trong ánh sáng ban ngày trên đường phố, rút khẩu súng 0,38 và bắn chết hai thành viên Flying Dragon, trong đó một người bị bắn vào đầu, trong khi người khác bị bắn vào phổi và động mạch chủ. |
He opens you up, he accesses the aorta while your heart is beating, all at the right temperature. Ông ấy mở lồng ngực, tiến vào động mạch chủ vào khi tim bạn đang đập, tất cả đều ở nhiệt độ thích hợp. |
One thing that brings us close to home is we look at Dick Cheney's device, he had a device that pumped blood from an aorta to another part of the heart, and as you can see at the bottom there, it was controlled by a computer controller, and if you ever thought that software liability was very important, get one of these inside of you. Một điều mà đã mang chúng tôi đến gần với kết luận là khi chúng tôi xem xét thiết bị của Dick Cheney, anh ta đã có một thiết bị bơm máu từ một động mạch chủ đến một ngăn tim khác, và như bạn có thể thấy ở dưới đáy, nó được kiểm soát bởi một bộ điều khiển máy tính, và nếu bạn đã từng nghĩ rằng trách nhiệm pháp lý cho các phần mềm này là rất quan trọng, hãy cấy ghép một trong những thiết bị này vào bên trong cơ thể bạn. |
People diagnosed with Marfan syndrome should immediately have an echocardiogram to measure the aorta, and followed up 6 months later to check for aortic enlargement. Người được chẩn đoán hội chứng Marfan ngay lập tức nên có siêu âm tim đo đường kính động mạch chủ, và theo dõi sau 6 tháng để kiểm tra phình to động mạch chủ. |
Your body’s largest artery, the aorta, and its main branches constitute the “elastic arteries.” Động mạch lớn nhất của cơ thể, động mạch chủ, và những nhánh chính của nó tạo thành “các động mạch có tính đàn hồi”. |
In December 1964, he was operated on by Michael E. DeBakey in Houston for an aneurysm of the abdominal aorta, and in February 1965 a detached retina in his left eye was treated by Sir Stewart Duke-Elder. Tháng 12 năm 1964, ông phải phẫu thuật vì chứng phình động mạch ở động mạch chủ bụng tại Houston bởi Michael E. DeBakey, và tháng 2 năm 1965 một lại phẫu thuật điều trị chứng tách võng mạc bởi Sir Stewart Duke-Elder. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aorta trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aorta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.