animated cartoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ animated cartoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animated cartoon trong Tiếng Anh.

Từ animated cartoon trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoạt hình, phim hoạt hoạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ animated cartoon

hoạt hình

noun

phim hoạt hoạ

noun

Xem thêm ví dụ

Animation Toolworks Glossary: Who Does What In Animation How An Animated Cartoon Is Made
Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2015. Animation Toolworks Glossary: Who Does What In Animation How An Animated Cartoon Is Made
This includes media franchises that started as a book, film, video game, comic book, animation, cartoon or television series and have expanded to other forms of media.
Danh sách này bao gồm các nhượng quyền truyền thông mà bắt đầu từ một cuốn sách, điện ảnh, video game, sách hài hoặc chương trình truyền hình và đã mở rộng sang các hình thức truyền thông khác.
Due to contractual agreements at the time of its filming, Jay-Z was unable to make an appearance in the video, instead being portrayed as an animated cartoon.
Do những vấn đề nảy sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng, Jay-Z đã không xuất hiện trong video, thay vào đó là những hình ảnh hoạt hình.
Animated cartoon Films with live action and animation Footage List of live-action films based on cartoons and comics List of live-action puppet films Live action role-playing game List of short live-action films "Merriam Webster Online Dictionary".
Hoạt hình Phim có người đóng và hoạt hình Cảnh quay Danh sách các phim người đóng dựa trên phim hoạt hình và truyện tranh Danh sách các bộ phim các con rối ngươi đóng Trò chơi nhập vai người đóng Danh sách các phim người đóng ngắn ^ “Merriam Webster Online Dictionary”.
In addition, the 2D animated cartoon-style graphics seen in games such as Darkstalkers: The Night Warriors and X-Men: Children of the Atom proved popular, leading Capcom to adopt it as a signature style and use it in more games.
Ngoài ra, đồ họa 2D theo phong cách phim hoạt hình được thấy trong các trò chơi như Darkstalkers: The Night Warriors và X-Men: Children of the Atom đã trở nên nổi tiếng, dẫn đến việc Capcom chấp nhận như một phong cách độc quyền và sử dụng nó trong nhiều trò chơi hơn.
The symbols are usually brightly colored and easily recognizable, such as images of fruits, numerals or letters, and simple shapes such as bells, diamonds, or hearts; newer video slot machines use animated cartoon characters and images of popular actors or singers (in the case of themed slot machines, as described below).
Các biểu tượng thường có màu sắc rực rỡ và dễ nhận biết, chẳng hạn như hình ảnh của các loại trái cây, chữ số hoặc chữ cái, và hình dạng đơn giản như chuông, kim cương, hoặc trái tim; các loại máy mới có sử dụng cả nhân vật hoạt hình hoạt hình và hình ảnh của diễn viên nổi tiếng hay ca sĩ (trong trường hợp máy khe cắm theo chủ đề, như mô tả dưới đây).
It's not an animal we draw cartoons of or draw at all.
Nó không hẳn là một loài động vật được vẽ hoạt hình hay vẽ hình mẫu,
When I understood that an animator makes the cartoons I saw on TV, I immediately said, "That's what I want to be."
Khi tôi hiểu ra rằng một nhà làm phim hoạt hình tạo ra các phim hoạt hình mà tôi xem trên tivi, Ngay lập tức tôi nói, “Đó chính là điều mình muốn”.
" I don't like to see animals suffer -- even in cartoons. "
" Tôi không muốn thấy động vật đau khổ - ngay cả trong tranh vui. "
But it's easy to see why these animals make such great cartoon characters, their shapes and sizes.
Thật không khó để hiểu rằng tại sao loài vật lại những hình tượng hoạt hình lý tưởng, cả hình dáng và kích cỡ của chúng.
The games feature bright and humorous cartoon-style animation and a varied arsenal of bizarre weapons.
Trò chơi có kiểu đồ họa phong cách hoạt hình tươi sáng và hài hước và một kho gồm nhiều loại vũ khí đa dạng kỳ quái.
Because of this, radiosity is a prime component of leading real-time rendering methods, and has been used from beginning-to-end to create a large number of well-known recent feature-length animated 3D-cartoon films.
Bởi tính năng của nó, phép tính sự va đập ánh sáng trở nên phương pháp hàng đầu dùng để kết xuất trong thời gian thực, và nó được sử dụng từ đầu chí cuối trong việc xây dựng một số lượng lớn các phim hoạt họa 3D dài nổi tiếng gần đây.
Haunted Tales for Wicked Kids is a Brazilian animated series produced by Cartoon Network Brazil since 3 April 2013.
Historietas Assombradas (Para Crianças Malcriadas) (tiếng Anh: Haunted Tales for Wicked Kids) là một loạt phim hoạt hình của Brazil sản xuất bởi Cartoon Network Mỹ Latinh kể từ ngày 04 tháng 3 năm 2013.
According to Japanophile Fred Patten, the very first fan club devoted to Japanese animation was the Cartoon/Fantasy Organization, which began in Los Angeles in 1977.
Theo Patten Fred thân Nhật Bản thì câu lạc bộ đầu tiên của người hâm mộ Hoa Kỳ dành cho hoạt hình Nhật Bản là Cartoon/Fantasy Organization, bắt đầu tại Los Angeles năm 1977.
Instead of music videos, the program used clips of various vintage Disney cartoons and animated films to go with the songs.
Chương trình này thay các video ca nhạc bằng các chương trình sử dụng video clip của nhiều phim hoạt hình Disney cổ điển và phim hoạt hình để đi kèm với các bài hát.
Jones had trouble adapting his style to Tom and Jerry's brand of humor, and a number of the cartoons favored full animation, personality and style over storyline.
Jones gặp rắc rối khi thích nghi phong cách của mình với thương hiệu hài hước của Tom và Jerry, và một số phim hoạt hình yêu thích hình ảnh động, tính cách và phong cách đầy đủ trên cốt truyện.
Ray casting Ray casting is primarily used for realtime simulations, such as those used in 3D computer games and cartoon animations, where detail is not important, or where it is more efficient to manually fake the details in order to obtain better performance in the computational stage.
Chiếu quang tia (Ray casting) được sử dụng chủ yếu trong các mô phỏng thời gian thực (tức khắc), như trong các trò chơi điện tử 3D hoặc trong hoạt hình các hình ảnh vẽ (phim hoạt họa), nơi chi tiết là một điều không quan trọng, hoặc nơi tự mình tạo giả các chi tiết hòng đạt được công suất cao hơn trong quá trình tính toán là một việc có tác dụng hơn.
He was also the star of a 5 episode animated series on the Mexican version of Cartoon Network titled Santo vs The Clones.
Santo con cũng là một nhân vật chính trong bộ phim hoạt hình 5 tập của Cartoon Network mang tên Santo Contra Los Clones (Santo đối đầu với người nhân bản vô tính).
Exhibits include toy vehicles, dolls, action figures, cartoon characters, science fiction collectibles, model rockets, Japanese anime, classic toys.
Vật trưng bày bao gồm xe đồ chơi, búp bê, mô hình cử động, nhân vật hoạt hình, bộ sưu tầm về khoa học viễn tưởng, mô hình rocket, hoạt hình Nhật Bản, đồ chơi cổ điển.
The lion's role as king of the beasts has been used in cartoons, such as the 1994 Disney animated feature film The Lion King.
Vai trò của sư tử với tư cách là vua của các loài thú đã được sử dụng trong phim hoạt hình, chẳng hạn như bộ phim hoạt hình năm 1994 của Walt Disney Pictures The Lion King.
I woke up this morning, I decided I wanted to be able to jump over a house -- nothing too big, two or three stories -- but, if you could think of any animal, any superhero, any cartoon character, anything you can dream up right now, what kind of legs would you build me? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
Funny animal (also talking animal) is also the genre of comics and animated cartoons which primarily feature funny animals.
Con vật ngộ nghĩnh (cũng là con vật biết nói) cũng là thể loại truyện tranh và phim hoạt hình chủ yếu có các con vật ngộ nghĩnh.
It has become an Internet chat forum cult phenomenon in China and has garnered worldwide press attention, with videos, cartoons and merchandise of the animal (which is said to resemble the alpaca), having appeared.
Nó đã trở thành một hiện tượng cuồng tín trên các diễn đàn trò chuyện trên Internet ở Trung Quốc và đã gây sự chú ý từ các hãng truyền thông toàn cầu, với các video và món đồ dùng về con vật này (được cho là giống với loài lạc đà Alpaca).
This category was known as "Short Subjects, Cartoons" from 1932 until 1970, and as "Short Subjects, Animated Films" from 1971 to 1973.
Từ năm 1932 tới năm 1970, thể loại này được gọi là "Short Subjects, Cartoons" (Các phim hoạt họa, Các chủ đề ngắn) và từ năm 1971 tới năm 1973 gọi là "Short Subjects, Animated Films" (Các phim hoạt hình, Các chủ đề ngắn).
Known as the Loituma Girl, the five frames used in the flash cartoon were taken from the second episode in the anime.
Được biết đến như là Loituma Girl, 5 khung hình được sử dụng trong phim hoạt hình ngắn được lấy từ tập phim thứ 2 trong anime .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animated cartoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.