amputation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amputation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amputation trong Tiếng Anh.
Từ amputation trong Tiếng Anh có các nghĩa là thủ thuật cắt cụt, giaûi phaãu caét boû. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amputation
thủ thuật cắt cụtnoun |
giaûi phaãu caét boûnoun |
Xem thêm ví dụ
The result is damage to vital organs and impairment of blood circulation, sometimes leading to toe or foot amputation, blindness, and kidney disease. Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
American biologist Eugene Willis Gudger noted the area the patients were from did not have candiru in its rivers, and suggested the amputations were much more likely the result of having been attacked by piranha. Nhà sinh vật học Mỹ Eugene Willis Gudger lưu ý rằng các khu vực mà các bệnh nhân từ đó đến không có cá candiru trong các con sông, và đề xuất rằng phẫu thuật cắt bỏ rất có khả năng là kết quả là do bị cá piranha tấn công. |
Before I left Haiti, two of the patients who had had their right arms amputated managed to write me thank-you letters that they insisted I read only after I got on the plane. Trước khi rời Haiti, hai bệnh nhân—bị cắt bỏ cánh tay phải—đã cố gắng viết thư cám ơn và yêu cầu khi lên máy bay tôi mới được đọc. |
She seems to be weak to alcohol, and has an amputated leg that was the result of an attempt to retrieve Michiru's father three years ago. Cô có vẻ có tửu lượng kém và phải dùng chân giả do sự cố khi cố gắng thu hồi cha của Michiru 3 năm trước. |
Skin infections led to amputations. Nhiễm trùng da đã từng phải phẫu thuật cắt bỏ. |
However, 10 months later he left to serve his assigned mission, having had his arm amputated.19 I will never forget how he taught missionaries at the MTC that they could do hard things. Tuy nhiên, 10 tháng sau đó, ông ra đi phục vụ truyền giáo như đã được chỉ định, với cánh tay bị cắt cụt.19 Tôi sẽ không bao giờ quên cách ông đã giảng dạy những người truyền giáo tại Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo là họ có thể làm được những điều khó. |
My right foot became badly infected, and in 1962 it had to be amputated. Chân phải của tôi bị lở loét nặng và vào năm 1962 người ta phải cắt bỏ. |
Arm amputation is usually caused by trauma, with things like industrial accidents, motor vehicle collisions or, very poignantly, war. Cắt đi cánh tay thường gây ra chấn thương tâm lí, trong những trường hợp như tai nạn lao động, đụng xe, hay trường hợp bi tráng hơn là chiến tranh. |
Better at amputations, I'm afraid. Ta e là cô giỏi hơn trong việc cắt chân tay. |
" Injured pilots have requested amputation of injured limbs. " Phi công bị thương đã yêu cầu cắt bỏ chân và tay không thể hoạt động. |
So why was it that, just a few nights later, as I stood in that same E.R. and determined that my diabetic patient did indeed need an amputation, why did I hold her in such bitter contempt? Vậy tại sao, vào đêm sau đó, cũng tại phòng cấp cứu đó, khi tôi xác định xem cô bệnh nhân tiểu đường có phải phẫu thuật cắt cụt chi hay không sao tôi lại nhìn nhận cô ấy với một sự khinh miệt cay đắng như vây? |
Christian managed to get to a hospital, but his leg had to be amputated below the knee. Christian tự xoay xở để đến được bệnh viện, nhưng phần chân của anh từ đầu gối trở xuống phải bị cưa bỏ. |
And it's produced a great amputation, a shallow view of human nature. Điều này tạo ra một sự cắt giảm lớn, 1 cái nhìn nông cạn về bản chất con người. |
Didi nearly had his right leg amputated when he was 14 due to a severe infection following an injury to his knee. Didi gần như bị chấn thương chân phải khi anh 14 tuổi do bị nhiễm trùng nghiêm trọng sau một chấn thương ở đầu gối. |
In just over 10% of cases, an amputation of part of the leg is required. Chỉ trong hơn 10% trường hợp, cần phải cắt cụt một phần của chân. |
Amputating below the knee, left leg. Phẫu thuật cắt bỏ phía dưới đầu gối, chân trái. |
The only way to prevent that is to amputate. Cách duy nhất để ngăn chặn điều đó là cắt bỏ. |
Well how about with higher levels of amputation? Vậy với mức độ cụt chi nghiêm trọng hơn? |
We've also gone on with what was initially our primary population of people with above- the- elbow amputations. Chúng tôi cũng đã tiếp tục triển khai với đối tượng chính trong kế hoạch ban đầu, là những người bị mất chi từ trên cùi chỏ. |
One girl died, and the other was so badly hurt that her leg had to be amputated. Mẹ của hai cô gái đã căn dặn các con khi băng qua xa lộ phải đi trên cây cầu dành cho người đi bộ. |
I was amputated at age one, and I've been running like hell ever since, all over the place. Tôi bị cắt bỏ hai chân lúc một tuổi, và tôi đã chạy lung tung kể từ đó, khắp nơi. |
Her legs must be amputated and she suffers from trauma associated with the attack. Chân của cô phải bị cắt bỏ và cô ấy bị chấn thương vì cuộc công kích. |
On October 4, 1985, an extensively burned passenger who also suffered dual leg amputations died more than two months after the crash, marking the 137th and last fatality from the crash. Vào ngày 4 tháng 10 năm 1985, một hành khách bị đốt cháy nặng nề, những người bị chấn thương hai chân, đã chết hơn hai tháng sau vụ tai nạn, đánh dấu lần thứ 137 và lần tử vong cuối cùng sau tai nạn. |
Every person should have the right to live life without disability if they so choose -- the right to live life without severe depression; the right to see a loved one, in the case of seeing-impaired; or the right to walk or to dance, in the case of limb paralysis or limb amputation. Mỗi người nên có quyền được sống một cuộc sống không tàn tật nếu họ có nguyện vọng, họ có quyền sống cuộc sống không bị trầm cảm nặng; quyền được nhìn được thấy người thân yêu, trong trường hợp họ bị mù; hoặc quyền được đi lại và nhảy múa, trong trường hợp họ bị bại liệt hay bị cụt. |
He's just a saint of a man -- 54-year-old lineman who touched the wrong wire and had both of his arms burnt so badly they had to be amputated at the shoulder. Ông ấy đúng là được thánh thần phù trợ-- 54 tuổi làm nghề gác đường rày, ông chạm nhầm vào dây dẫn hai cánh tay bị bỏng nặng Họ phải tháo tay từ bả vai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amputation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới amputation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.