ampoule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ampoule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampoule trong Tiếng Anh.

Từ ampoule trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ampun, vỏ, ampun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ampoule

Ampun

noun

vỏ

noun

ampun

noun

Xem thêm ví dụ

He's the only man alive who might know one of these ampoules on sight.
Ổng là người duy nhất trên đời này có thể nhận ra mấy cái ống đó bằng mắt thường.
The blood is stored in two hermetically sealed small ampoules, held since the 17th century in a silver reliquary between two round glass plates about 12 cm wide.
Máu được lưu trữ trong hai ống nhỏ bịt kín, được bảo quản từ thế kỷ 17 trong một thánh tích bằng bạc giữa hai tấm kính tròn rộng khoảng 12 cm.
The larger ampoule, with capacity of about 60 ml and almond-shaped, is about 60% filled with a dark reddish substance.
Các ống lớn hơn, có dung tích khoảng 60 ml và hình quả hạnh, chứa khoảng 60% chứa một chất màu đỏ sẫm.
For example, the Missha Time Revolution First Treatment Essence is a popular duplication of luxury brand essence SK-II, and the Missha Time Revolution Night Repair Science Activator Ampoule is a popular duplicate of the Estee Lauder Advanced Night Repair.
Chẳng hạn, Missha Time Revolution First Treatment Essence là bản sao chép phổ biến của mỹ phẩm thơm nhãn hiệu cao cấp SK-II, và Missha Time Revolution Night Repair Science Activator Ampoule là sao chép phổ biến của Estee Lauder Advanced Night Repair. ^ Song, Ji-hye (ngày 17 tháng 8 năm 2009).
Measurements made in 1900 and 1904 claimed that the ampoules' weight increased by up to 28 grams during liquefaction.
Các phép đo được thực hiện vào năm 1900 và 1904 cho rằng trọng lượng của ống tăng tới 28 gram trong quá trình hóa lỏng.
Each preparation is divided into precisely weighed samples, with each sample stored in its own ampoule labeled with a code corresponding to the source IRP.
Mỗi chế phẩm được chia thành các mẫu được cân chính xác, với mỗi mẫu được lưu trữ trong ống riêng có nhãn mã tương ứng với mẫu IRP nguồn.
Their leader announces they plan to get revenge on Jirokichi who assisted in eradicating the terrorist group and that they will detonate the bombs on the ships or release a second ampoule containing the bacteria if they resist.
Tên cầm đầu tuyên bố rằng chúng lên kế hoạch này để trả thù Jirokichi, người đã giúp Cảnh sát tận diệt nhóm bọn chúng 10 năm trước và chúng sẽ cho nổ 4 quả bom đã được gắn trên tàu hoặc sẽ cho bể ống nghiệm nhằm phát tán Vi khuẩn nếu họ phản kháng.
If there are thousands of ampoules down there I'm gonna rig the Goliath so that I can topple it off the reef out of anybody's reach forever.
Nếu có hàng ngàn ống thuốc ở dưới đó tôi sẽ tìm cách đẩy chiếc Goliath cho nó rớt xuống khỏi dãy đá ngầm để vĩnh viễn không ai chạm được nó.
The ampoules remain exposed on the altar for eight days, while the priests move or turn them periodically to show that the contents remain liquid.
Các ống vẫn được chưng bày trên bàn thờ trong tám ngày, trong khi các linh mục di chuyển hoặc xoay chúng định kỳ để cho thấy rằng các ống máu vẫn ở dạng lỏng.
Records kept at the Duomo tell that on rare occasions the contents fail to liquefy, are found already liquefied when the ampoules are taken from the safe, or liquefy outside the usual dates.
Các tài liệu lưu tại Duomo nói rằng trong những trường hợp hiếm hoi, máu không thể hóa lỏng, được tìm thấy đã hóa lỏng khi các ống được lấy ra từ két, hoặc hóa lỏng ngoài những ngày thông thường.
Now, then, Adam this one of your legendary ampoules?
Nè, xem đi, Adam cái này có phải là trong số những ống thuốc huyền thoại của ông không?
CeBr3 can be distilled at reduced pressure (~ 0.1 Pa) in a quartz ampoule at 875-880 °C. Like the related salt CeCl3, the bromide absorbs water on exposure to moist air.
CeBr3 có thể được chưng cất ở áp suất giảm (~ 0,1 Pa) trong một ống thạch anh ở nhiệt độ từ 875 đến 880 °C. Giống như hợp chất liên quan là muối CeCl3, bromua hấp thụ nước khi tiếp xúc với không khí ẩm.
There's thousands and thousands of ampoules of morphine down there.
Có hàng ngàn và hàng ngàn ống morphine ở dưới đó.
While the main designs have always been ampoule in shape, the bulbs were not always connected.
Trong khi thiết kế chính luôn có hình dáng ampun, các ống không phải luôn luôn được gắn với nhau.
Januarius is the patron saint of Naples, where the faithful gather three times a year in Naples Cathedral to witness the liquefaction of what is claimed to be a sample of his blood kept in a sealed glass ampoule.
Januarius là vị thánh bảo trợ của thành phố Naples, nơi các tín đồ tập trung ba lần một năm tại Nhà thờ chính tòa Naples để chứng kiến sự hóa lỏng của thứ được cho là mẫu máu của ông được giữ trong một ống thủy tinh được bịt kín.
The smaller ampoule (of cylindrical shape) contains only a few reddish spots on its walls, the bulk having allegedly been removed and taken to Spain by Charles III.
Các ống nhỏ hơn (có dạng hình trụ) chỉ chứa một vài đốm đỏ trên mặt của nó, phần lớn được cho là đã được gỡ bỏ và đưa đến Tây Ban Nha bởi Carlos III.
For most of the time, the ampoules are kept in a bank vault, whose keys are held by a commission of local notables, including the Mayor of Naples; while the bones are kept in a crypt under the main altar of Naples Cathedral.
Trong phần lớn thời gian lịch sử, các ống máu được giữ trong một kho bạc ngân hàng, chìa khóa được giữ bởi một ủy ban của các danh nhân địa phương, bao gồm cả thị trưởng thành phố Naples; trong khi thi hài được lưu giữ trong một hầm mộ dưới bàn thờ chính của nhà thờ lớn Naples.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampoule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.