alleviation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alleviation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alleviation trong Tiếng Anh.
Từ alleviation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự làm dịu, sự làm giảm bớt, sự làm khuây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alleviation
sự làm dịunoun |
sự làm giảm bớtnoun |
sự làm khuâynoun |
Xem thêm ví dụ
Giving can alleviate suffering, and Jehovah does keep his promise to strengthen us in time of need. Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn. |
In 2012, days before the election, the government announced $17B US in planned energy investment, designed to alleviate the paucity of available energy. Vào năm 2012, vài ngày trước cuộc bầu cử, chính phủ đã công bố 17 tỷ USD trong kế hoạch đầu tư năng lượng, được thiết kế để giảm bớt sự thiếu hụt năng lượng sẵn có. |
However, introduction in the northern latitudes of the US of tropical maize for biofuels, and not for human or animal consumption, may potentially alleviate this. Tuy nhiên, việc đưa vào các khu vực tại các vĩ độ xa hơn về phía bắc của Hoa Kỳ các loại ngô sản xuất nhiên liệu sinh học không nhằm mục tiêu tiêu thụ của con người hay động vật, có thể làm giảm xu hướng này. |
However , the study suggests that although governments are increasingly aware of the threat of cyberwar with other nations , action to bolster those defences does not alleviate the threat of a rogue group that circumvented the expected strategies for online warfare . Tuy nhiên , các nghiên cứu cho thấy rằng mặc dù các chính phủ đang ngày càng nhận thức được mối đe dọa của cuộc chiến tranh ảo với các quốc gia khác , nhưng hành động để ủng hộ những biện pháp phòng thủ này không làm nhẹ bớt các mối đe dọa của một nhóm có âm mưu nhằm phá vỡ các chiến lược mong đợi cho cuộc tác chiến trực tuyến . |
A series of anti-pollution measures taken by the city's authorities in the 1990s, combined with a substantial improvement of the city's infrastructure (including the Attiki Odos motorway, the expansion of the Athens Metro, and the new Athens International Airport), considerably alleviated pollution and transformed Athens into a much more functional city. Một loạt các biện pháp chống ô nhiễm được thực hiện bởi chính quyền thành phố trong những năm 1990, kết hợp với việc cải thiện cơ sở hạ tầng của thành phố (bao gồm xa lộ Attiki Odos, sự mở rộng tàu điện ngầm Athens, và sân bay quốc tế Athens), giúp giảm đáng kể ô nhiễm và biến Athens thành một thành phố đa chức năng hơn. |
Treatment with folinic acid can in some cases alleviate the associated symptoms and partially correct associated brain abnormalities, especially if started early in the course of illness. Điều trị bằng folinic acid trong một số trường hợp có thể làm giảm bớt các triệu chứng liên quan và điều chỉnh một phần bất thường não liên quan, đặc biệt là nếu bắt đầu sớm trong quá trình bệnh. |
Urbanization, if managed properly, offers the huge potential for poverty alleviation, prosperity and green growth. Nếu quản lý quá trình đô thị hóa đúng cách sẽ tạo được tiềm năng xóa nghèo, tăng trưởng xanh và phát triển thịnh vượng. |
(Philippians 2:8) He did not, however, apologize for his beliefs in order to alleviate his suffering. (Phi-líp 2:8) Tuy nhiên, ngài đã không xin lỗi về niềm tin của mình để được giảm bớt sự đau đớn. |
Yet, they also took the initiative to alleviate the affliction, such as by using ingenuity to escape oppressors. Tuy thế, họ cũng chủ động làm vơi bớt nỗi đau khổ, chẳng hạn như dùng trí khôn để thoát khỏi tay những kẻ áp bức. |
By following the Lord’s way, the members of President Kimball’s stake not only had their immediate needs met, but they also developed self-reliance, alleviated suffering, and grew in love and unity as they served each other. Bằng cách tuân theo cách của Chúa, các tín hữu trong giáo khu của Chủ Tịch Kimball không những đáp ứng được cho nhu cầu cấp bách của mình mà họ còn phát triển khả năng tự túc, giảm bớt nỗi đau khổ, cùng tăng trưởng trong tình yêu thương và đoàn kết khi phục vụ lẫn nhau. |
The 4,315 importers in the program account for approximately 54% of the value of all merchandise imported into the U.S. Companies who achieve C-TPAT certification must have a documented process for determining and alleviating risk throughout their international supply chain. 4.315 nhà nhập khẩu trong chương trình chiếm khoảng 54% giá trị của tất cả hàng hóa nhập khẩu vào Mỹ Các công ty đạt được chứng nhận C-TPAT phải có một quy trình được lập thành văn bản để xác định và giảm thiểu rủi ro trong chuỗi cung ứng quốc tế của họ. |
Devise an effective education, training and/or skills upgrading scheme for the organization Counter resistance from the employees of companies and align them to overall strategic direction of the organization Provide personal counseling (if required) to alleviate any change-related fears Monitoring implementation and fine-tuning as and when required Change management is faced with the fundamental difficulties of integration and navigation, and human factors. Devise an effective education, training and/or skills upgrading scheme for the organization.Đưa ra một chương trình giáo dục, đào tạo và / hoặc nâng cấp kỹ năng cho tổ chức Giải quyết sự chống đối từ các nhân viên của các công ty và sắp xếp chúng theo hướng chiến lược tổng thể của tổ chức Cung cấp tư vấn cá nhân (nếu cần) để giảm bớt bất kỳ lo ngại nào liên quan đến thay đổi Giám sát việc thực hiện và tinh chỉnh và khi được yêu cầu Quản lý sự thay đổi là phải đối mặt với những khó khăn cơ bản của hội nhập và điều hướng, và các yếu tố con người. |
A lot of people think that when you make cars autonomous, they'll be able to go faster and that will alleviate congestion. Nhiều người nghĩ rằng khi bạn sản xuất ra xe tự điều khiển, chúng sẽ có thể đi nhanh hơn và sẽ làm giảm tắc nghẽn. |
" We 're talking about the livelihoods of millions of people but we 're also talking about a huge potential resource of hydropower which can not only provide foreign revenues to the countries , but can those revenues can then be used to finance other development programs and help countries meet their targets on poverty alleviation and millenium development goals , " Bird said . " Chúng tôi đang quan tâm đến sinh kế của hàng triệu người nhưng chúng tôi cũng đề cập đến nguồn thủy điện có tiềm năng rất to lớn không những mang lại ngoại tệ cho các nước này mà doanh thu này còn có thể được dùng để tài trợ các chương trình phát triển khác và giúp họ đạt được mục tiêu giảm nghèo và mục tiêu phát triển thiên niên kỷ , " Bird nói . |
By curating these pieces in an organized timetable the goal setter is alleviated the anxiety one might feel towards large, broad tasks. Bằng cách sắp xếp những phần này trong một thời gian biểu có tổ chức, người lập mục tiêu được giảm bớt sự lo lắng có thể cảm thấy khi hướng tới các nhiệm vụ lớn, quá mênh mông. |
Throughout Chinese history, there were emperors whose names contained common characters who would try to alleviate the burden of the populace in practicing name avoidance. Trong suốt lịch sử Trung Quốc, có những hoàng đế có tên húy là những chữ thông dụng, nên đã tìm cách để việc kiêng húy trở nên bớt nặng nề đối với thần dân. |
Serving Others Alleviates Suffering Phục vụ người khác làm dịu nỗi đau khổ |
Generally, the purpose of life insurance is to provide peace of mind by assuring that financial loss or hardship will be alleviated in the event of the insured person's death. Nói chung, các mục đích bảo hiểm của cuộc sống là cung cấp cho yên tâm bằng cách đảm bảo rằng tài chính mất hoặc khó khăn sẽ được giảm nhẹ trong trường của người được bảo hiểm của cái chết. |
In many cases , CSR can be alleviated by slashing stress levels ; but if not , patients may be helped by laser treatment . Trong nhiều trường hợp , có thể làm dịu CSR nhở giảm bớt độ căng thẳng hoặc bệnh nhân có thể điều trị bằng tia laze . |
PTTEP Australasia initially said it could be just days before the leak was brought under control, but then said that the oil leak would continue for eight weeks until they could bring in another mobile offshore rig, West Triton, to drill a hole into the leaking oil well, and pump mud in to alleviate pressure to stop the oil flow. PTTEP Australasia ban đầu nói rằng chỉ mất vài ngày là có thể khống chế được dầu rò rỉ, nhưng sau đó lại cho rằng rò rỉ dầu có thể kéo dài 8 tuần cho đến khi họ mang một giàn khoan di động xa bờ West Triton đến để khoan một lỗ khoan vào giếng dầu đang rò rỉ, và bơm mùn khoan vào để làm giảm áp suất và dòng chảy sẽ ngừng lại. |
Instead, you have offered generous donations to alleviate suffering. Thay vì thế, các anh chị em đã hiến tặng một cách hào phóng để làm giảm bớt nỗi đau khổ. |
As mentioned before, men have contrived various schemes to alleviate such feelings. Như đã nói trên, loài người đã bày đủ mọi cách để loại bỏ những cảm giác thế ấy. |
The airport opened on 16 November 1969, during the administration of President of Venezuela Rafael Caldera, to open a gateway to the western part of the country and to alleviate congestion from Simón Bolívar International Airport, which manages about half of the international flights in Venezuela. Sân bay được mở cửa ngày 16 tháng 11/1969, trong thời của chính phủ tổng thống Rafael Caldera để mở cửa cho vùng phía Tây của quốc gia này và để giảm tải cho Sân bay quốc tế Simón Bolíva gần Caracass - sân bay chiếm 90% lượng khách quốc tế đến quốc gia này. |
In a few months, they had built a customer base and were bringing in sufficient revenues to alleviate their poverty and help provide for the needs of their families. Trong một vài tháng, họ đã lập một danh sách khách hàng và mang lại doanh thu đủ để giảm nghèo và giúp cung cấp nhu cầu cho gia đình họ. |
This should temporarily delay or alleviate nausea until you can take a break from the trip . Điều này tạm thời có thể giúp bạn thuyên giảm hoặc chống được cơn nôn cho đến khi bạn được ngừng lại để nghỉ ngơi . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alleviation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alleviation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.