ahead of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ahead of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ahead of trong Tiếng Anh.

Từ ahead of trong Tiếng Anh có nghĩa là về phía trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ahead of

về phía trước

adverb

Now, look ahead of you.
Bây giờ, hãy nhìn về phía trước.

Xem thêm ví dụ

As you follow the bird, it keeps just ahead of you.
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
Oh, well, we're getting a little ahead of ourselves, aren't we?
Ta đang cầm đèn chạy trước ô-tô đây nhỉ?
Franklin's research was completed by February 1953, ahead of her move to Birkbeck, and her data was critical.
Nghiên cứu của Franklin được hoàn thành vào tháng 2 năm 1953, trước khi bà chuyển đến Birkbeck, và dữ liệu của bà mang ý nghĩa rất quan trọng.
Globally, the historic city is ranked ahead of other major metros like Sydney, Lisbon, and Barcelona.
Trên toàn cầu, thành phố lịch sử được xếp hạng trước các thành phố lớn khác như Sydney, Lisbon và Barcelona.
"Suddenly Gusev started: ""Is that the moon ahead of us?"""
Bỗng Guxev kêu lên: – Hình như Mặt Trăng ở trước chúng ta!
Are we serving priorities or gods ahead of the God we profess to worship?
Chúng ta có đang phục vụ các ưu tiên hay các thần thay Thượng Đế mà chúng ta tự nhận là tôn thờ không?
Some domestic flights were cancelled and rail and ferry services were suspended ahead of the storm.
Các chuyến bay quốc tế và nội địa đã bị hủy bỏ trên toàn nước Nhật và các dịch vụ bến phà bị đình chỉ trước khi bão đến.
Pensacola turned left to prevent collision with two damaged American ships ahead of her.
Pensacola bẻ lái sang trái để tránh va chạm với hai tàu chiến Mỹ bị hư hại ngay trước mũi của nó.
But never should we put our allegiance to them ahead of our loyalty to Jehovah!
Nhưng chúng ta đừng nên bao giờ để lòng trung thành đối với những người trong gia đình lên trên sự trung thành của chúng ta đối với Đức Giê-hô-va!
3 Ahead of it a fire devours,
3 Trước mặt dân ấy là ngọn lửa ăn nuốt,
But these kids got everything ahead of them.
Mấy đứa trẻ này đã nhận lấy mọi thứ mà chúng gây ra.
"Windows 10 hits RTM milestone ahead of July 29th launch".
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2015. ^ “Windows 10 hits RTM milestone ahead of July 29th launch”.
You have a long journey ahead of you.
Con còn cả một hành trình dài phía trước.
3 Ahead of that solitary prophet lay a day like no other in his life.
3 Đây là ngày quan trọng nhất đời nhà tiên tri đơn độc này.
The nations could not prove that their gods existed ahead of Jehovah or that they could prophesy.
Các nước không thể nào chứng minh rằng thần thánh của họ hiện hữu trước Đức Giê-hô-va hay chúng có thể nói tiên tri.
Self-sacrifice involves unselfishly putting the needs and concerns of others ahead of our own.
Tinh thần hy sinh quên mình đòi hỏi đặt nhu cầu và mối quan tâm của người khác lên trên nhu cầu của chính mình một cách vị tha.
I'll go ahead of you, secure the location.
Anh sẽ đi trước để đảm bảo an toàn.
"Green-shirts resume camp ahead of major events".
Ngày 8 tháng 1 năm 2015. ^ “Green-shirts resume camp ahead of major events”.
It means maybe we can get ahead of it.
Nghĩa là chúng ta có thể đi trước nó.
Abram did not assert his rights but put the interests of Lot ahead of his own
Áp-ram không khăng khăng giành quyền lợi cho mình mà đặt quyền lợi của Lót lên trên
Strong faith was needed, along with prayer ahead of time requesting God’s empowering help.
Cần phải có đức-tin mạnh và cần phải cầu-nguyện trước để xin Đức Chúa Trời trợ giúp thêm.
Outdated or Ahead of Its Time?
Lỗi thời hay đi trước thời đại?
Tonight you will finish ahead of me again.
Đêm nay em sẽ lại về trước anh một lần nữa.
You were always one step ahead of me.
Lúc nào cũng đi trước tôi một bước.
But I think it's now time to think about the path ahead of me.
Nhưng con thấy đã đến lúc cần nghĩ tới con đường phía trước của con.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ahead of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ahead of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.