adverb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adverb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adverb trong Tiếng Anh.
Từ adverb trong Tiếng Anh có các nghĩa là phó từ, trạng từ, 副詞, Trạng từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adverb
phó từnoun (lexical category) Do you know where to put adverb of place? Anh có biết đặt phó từ chỉ nơi chốn ở đâu không? |
trạng từnoun (lexical category) Here is the frequency adverb and here is the verb. Đây là trạng từ tần suất và đây là động từ. |
副詞verb (lexical category) |
Trạng từverb (part of speech) So again. 'Be' verb, adverb. Một lần nữa. Động từ "be". Trạng từ. |
Xem thêm ví dụ
"Across" can be used as an adverb (without a following noun) "Across" có thể được dùng như trạng từ (không có danh từ theo sau). |
* Greek experts explain that toʹte is a “demonstrative adverb of time” used “to introduce that which follows in time” or “to introduce a subsequent event.” * Các chuyên gia Hy Lạp giải thích rằng toʹte là một “trạng từ chỉ định thời điểm” dùng “để giới thiệu sự việc sẽ xảy ra theo dòng thời gian” hay “để giới thiệu một biến cố tiếp diễn”. |
In the simplest case, an adjective phrase consists solely of the adjective; more complex adjective phrases may contain one or more adverbs modifying the adjective ("very strong"), or one or more complements (such as "worth several dollars", "full of toys", or "eager to please"). Trong trường hợp đơn giản nhất, một tính ngữ chỉ bao gồm một tính từ; các tính ngữ phức tạp hơn có thể gồm một hoặc nhiều trạng từ xác định tính từ ("very strong"), hay một hoặc nhiều bổ ngữ (như "worth several dollars", "full of toys", hoặc "eager to please"). |
In April 2005, Handler published Adverbs, a collection of short stories that he says are "about love." Tháng 4 năm 2005, Handler đã xuất bản Thuật ngữ, một tập truyện ngắn mà ông nói là về tình yêu. " |
For the negative imperative, the adverb no is placed before the verb, and the following endings are attached to the stem: Note that in the imperative, the affirmative second-person forms differ from their negative counterparts; this is the only case of a difference in conjugation between affirmative and negative in Spanish. Đối với mệnh lệnh phủ định, trạng từ no được đặt trước động từ, và các kết thúc sau được thêm vào gốc động từ: Chú ý rằng trong cách mệnh lệnh, dạng khẳng định ngôi hai khác với djang phủ định; đây là trường hợp chia động từ khác nhau giữa khẳng định và phủ định duy nhất trong tiếng Tây ban Nha. |
But if the words and the actions don't match, an adverb can be helpful. "'Your money or your life,'she said lovingly. " Nhưng nếu các từ và các hành động không khớp với nhau, một trạng từ có thể giúp ích. "'Tiền của bạn hoặc cuộc sống của bạn,'cô ấy nói một cách trìu mến. |
Do you know where to put adverb of place? Anh có biết đặt phó từ chỉ nơi chốn ở đâu không? |
In "walk slowly" the adverb "slowly" modifies the verb "walk" Trong "walk slowly" phó từ"slowly" bổ nghĩa cho động từ"walk". |
Here is the frequency adverb and here is the verb. Đây là trạng từ tần suất và đây là động từ. |
Verbs are not inflected for person or number, and they are not marked for tense; tense is instead denoted by time adverbs (such as "yesterday") or by other tense indicators, such as sudah "already" and belum "not yet". Cách sử dụng khác nhau Các động từ không bị biến đổi đuôi đối với người và số lượng, và không được đánh dấu cho thì; thì được đánh dấu thay thế bằng trạng từ thời gian (ví dụ "ngày hôm qua") hoặc bởi các từ chỉ thị thì khác (thỉnh thoảng chỉ các hư từ tình thái), như là belum (chưa) hoặc là sudah (đã). |
Ask yourself: do I really need that adverb? Hãy tự hỏi: Liệu tôi có thực sự cần phó từ đó? |
There is no verb for compassion, but you have an adverb for compassion. Không có động từ dành cho lòng thương người, nhưng bạn có một trạng từ dành cho lòng thương người. |
Are you familiar with the adverb " vicariously "? Từ " làm hộ " nghe có quen không? |
He talked carefully in order .. appear fair. (implied subject, he, is omitted; predicate (verb): appear; the clause modifies the adverb carefully) The little boy preferred fierce dinosaurs, as T rex. (subject of the clause: T rex; predicate of the clause: , implied; the clause modifies the adjective fierce.) He talked carefully in order.. appear fair. (chủ ngữ ẩn, he, bị loại bỏ; động từ vị ngữ: appear; mệnh đề trạng ngữ này bổ nghĩa cho trạng từ carefully) The little boy preferred fierce dinosaurs, as T rex. |
The name is a nominative form meaning "he who holds firm the good(ness)", which can be seen by the first part dāraya, meaning "holder", and the adverb vau, meaning "goodness". Tên gọi này là một chủ ngữ mang nghĩa "anh ta đang nắm giữ chắc tánh tốt", phần đầu dāraya có nghĩa là "người nắm giữ" và phần thứ hai "vau" có nghĩa là "lòng tốt, tính tốt". |
Are you hanging your diagnosis on an adverb? Chẩn đoán của anh dựa vào 1 phó từ? |
Generally, 'be' plus adverb. nói chung, động từ "be" cộng với trạng từ ở sau. |
A relative adverb can be used instead of a relative pronoun plus preposition. Phó từ quan hệ có thể được sử dụng thay cho giới từ thêm vào một mệnh đề quan hệ. |
So again. 'Be' verb, adverb. Một lần nữa. Động từ "be". Trạng từ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adverb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adverb
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.