advent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ advent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advent trong Tiếng Anh.
Từ advent trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đến, Advent, sự tới, sự ra đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ advent
sự đếnnoun What have certain scholars said about Christ’s “Second Advent” and his Millennial Reign? Một số học giả nói gì về “Sự đến Thứ hai” và thời kỳ Một Ngàn Năm của đấng Christ? |
Adventnoun |
sự tớinoun |
sự ra đờinoun Then in about the 1930s, with the advent of plate glass, Sau đó vào khoảng những năm 1930, với sự ra đời của kính tấm, |
Xem thêm ví dụ
So in the United States, since the advent of treatment in the middle of the 1990s, there's been an 80- percent decline in the number of HlV- infected children. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
Nomura and Ofuji agreed that many scenes showing important events and feelings in Final Fantasy VII had been fragmented and disjointed, and so they had decided that those scenes would be the subject of Last Order, giving the audience of Advent Children (the film Last Order was released with) a "more enjoyable understanding." Nomura và Ofuji đều đồng ý rằng có nhiều cảnh thể hiện các sự kiện và cảm xúc quan trọng trong Final Fantasy VII bị phân mảnh và rời rạc, nên họ đã quyết định rằng những cảnh đó sẽ là chủ đề của Last Order, cho khán giả Advent Children (phim Last Order được phát hành với) "sự hiểu biết thú vị hơn." |
Combined with the advent and eventual success of the ubiquitous personal computer, the term CPU is now applied almost exclusively to microprocessors. Kết hợp với sự ra đời và cuối cùng thành công khắp nơi của máy tính cá nhân, thuật ngữ CPU bây giờ được áp dụng gần như độc quyền cho các bộ vi xử lý. |
With the advent of specialized instruments and microsurgery, attempts at reversal have been more successful. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
In the early Islamic centuries, Najd was considered to extend as far north as the River Euphrates, or more specifically, the "Walls of Khosrau", constructed by the Sassanid Empire as a barrier between Arabia and Iraq immediately prior to the advent of Islam. Trong các thế kỷ đầu thời kỳ Hồi giáo, Najd được nhìn nhận là mở rộng xa về phía bắc đến sông Euphrates, và chính xác hơn là "các bức tường của Khosrau", công trình này do Đế quốc Sassanid xây dựng để làm hàng rào ngăn cách bán đảo Ả Rập và Iraq ngay trước khi Hồi giáo truyền bá đến. |
But what follows is a series of earthquakes that level the whole world and bring about final destruction, Rena dying in the advent by trying to escape on Godo's ship and Rock blinded by a lava emission. Nhưng kế đó là hàng loạt trận động đất làm cho cả thế giới bị hủy diệt hoàn toàn, Rena chết trong lúc cố trốn lên tàu của Godo và Rock bị mù bởi một đợt phun trào dung nham. |
The advent of the Internet provided the means for people to create many new micronations, whose members are scattered all over the world and interact mostly by electronic means, often calling their nations "nomadic countries". Sự xuất hiện của Internet đã cung cấp phương tiện cho việc tạo ra các micronation mới nhiều, mà các thành viên nằm rải rác khắp nơi trên thế giới và tương tác chủ yếu bằng phương tiện điện tử. |
With the advent of large-scale interstate branch banking, traditional ad hoc coverage has practically disappeared. Với sự ra đời của hoạt động ngân hàng chi nhánh liên bang quy mô lớn, bảo đảm ad-hoc truyền thống trên thực tế đã biến mất. |
Brothers and sisters, the advent of the fall season here in the Rocky Mountains brings with it the glorious colors of leaves transforming from green to blazing oranges, reds, and yellows. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
A Dictionary of the Bible, edited by James Hastings, states: “Tertullian, Irenæus, and Hippolytus still look for a speedy Advent [of Jesus Christ]; but with the Alexandrine Fathers we enter a new circle of thought. . . . Quyển A dictionary of the Bible (Tự điển Kinh-thánh) do James Hastings biên soạn có viết: “Tertullian, Irenæus, và Hippolytus vẫn còn mong rằng [Chúa Giê-su Christ] mau đến; nhưng với các Cha Giáo hội Alexandrine thì chúng ta được biết về một quan niệm mới... |
It is estimated that 10-20% of adventive species used in biological control programs eventually become naturalized. Người ta ước tính rằng 10-20% các loài thích nghi được sử dụng trong các chương trình kiểm soát sinh học cuối cùng đã được nhập nội (naturalization). |
30, no. 4, pp. 985-1016 Gowler, D & Legge, K 1983, ‘The Meaning of Management and the Management of Meaning: A View from Social Anthropology’, Perspectives on Management, cited in Karsten, L 1996, ‘Writing and the Advent of Scientific Management: The Case of Time and Motion Studies’, Scandinavian Journal of Management, vol. 4, trang 985-1016 ^ Gowler, D & Legge, K 1983, 'Ý nghĩa của quản lý và quản lý ý nghĩa: Quan điểm từ nhân học xã hội', Quan điểm về quản lý, được trích dẫn trong Karsten, L 1996, 'Viết và sự ra đời của quản lý khoa học: Trường hợp Nghiên cứu Thời gian và Chuyển động ', Tạp chí Quản lý Scandinavia, tập. |
The advent of mechanisation threatened all French draught breeds, and while many draught breeders turned their production towards the meat market, Norman Cob breeders instead crossed their horses with Thoroughbreds to contribute to the fledgling Selle Francais breed, now the national saddle horse of France. Sự ra đời của cơ giới đe dọa tất cả các dự giống Pháp, và trong khi nhiều ngựa lùn các nhà lai tạo biến sản xuất của nó đối với các thị trường thịt ngựa, Norman Cob lai tạo thay vì lai với con ngựa của nó với Ngựa Thuần Chủng, để đóng góp vào sự non trẻ của ngựa Selle Francais giống, bây giờ là con ngựa yên quốc gia Pháp. |
Retrieved July 1, 2008 from New Advent: Siena Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2008 from New Advent: 336 |
The world will be destroyed at the advent of Christ to give place to an eternal heaven and hell in which history will be forgotten. . . . Thế gian sẽ bị hủy diệt khi Đấng Christ tái thế, nhường chỗ cho thiên đàng và địa ngục vĩnh cửu, nơi mà lịch sử sẽ bị lãng quên.... |
After Linnaeus, and especially with the advent of Darwinism, it became apparent that the Vermes animals are not closely related. Sau Linnaeus, và đặc biệt là sau khi học thuyết tiến hóa của Darwin ra đời, nmột điều trở nên rõ ràng là phần lớn các động vật trong nhóm Vermes là không có quan hệ họ hàng gần gì. |
Electronics evolved into the driving force of development with the advent of the first electronic autonomous robots created by William Grey Walter in Bristol, England in 1948, as well as Computer Numerical Control (CNC) machine tools in the late 1940s by John T. Parsons and Frank L. Stulen. Sự phát triển của công nghiệp điện tử dẫn đến sự ra đời của robot tự động điện tử đầu tiên, được tạo ra bởi William Grey Walter ở Bristol, Anh năm 1948, cũng như các công cụ máy tính điều khiển số (CNC) cuối những năm 1940 bởi John T. Parsons và Frank L. Stulen. |
It was developed to allow India to launch its Indian Remote Sensing (IRS) satellites into sun-synchronous orbits, a service that was, until the advent of the PSLV in 1993, commercially available only from Russia. Nó được phát triển để cho phép Ấn Độ phóng động Cảm biến vệ tinh từ xa Ấn Độ của mình vào quỹ đạo mặt trời đồng bộ, một dịch vụ mà, cho đến khi sự ra đời của PSLV, chỉ được Nga cung cấp cho mục đích thương mại. |
The performance lines of processors and memory crossed in the 1960s with the advent of the first supercomputers. Tốc độ giữa bộ xử lý và bộ nhớ đuổi kịp nhau trong những năm 1960 với sự ra đời của các siêu máy tính. |
All were capped by the advent of independence in 1947, but tempered by the partition of India into two states: India and Pakistan. Tất cả đều bị ngăn lại với việc Ấn Độ giành được độc lập vào năm 1947, song bị kiềm chế do thuộc địa này phân chia thành hai quốc gia: Ấn Độ và Pakistan. |
To illustrate, a typical B2C supply chain involving imports is composed of five entities (in order): Foreign Supplier/Manufacturer In-country Importer In-country Distributor In-country Retailer (online or offline) In-country Buyer With the advent of online direct imports that leverage the Internet, the supply chain is reduced to three entities: Foreign Supplier/Manufacturer Online Direct Import Facilitator In-country Buyer As always, the removal of intermediaries in a supply chain i.e. "cutting out the middleman" results in high market transparency and efficient pricing. Để minh họa, chuỗi cung ứng B2C điển hình liên quan đến nhập khẩu bao gồm năm thực thể (theo thứ tự): Nhà cung cấp / Nhà sản xuất nước ngoài Nhà nhập khẩu trong nước Nhà phân phối trong nước Nhà bán lẻ trong nước (trực tuyến hoặc ngoại tuyến) Người mua trong nước Với sự ra đời của nhập khẩu trực tiếp trực tiếp tận dụng Internet, chuỗi cung ứng được giảm xuống còn ba thực thể: Nhà cung cấp / Nhà sản xuất nước ngoài Người hướng dẫn nhập khẩu trực tiếp Người mua trong nước Như mọi khi, việc loại bỏ các trung gian trong chuỗi cung ứng, tức là "cắt bỏ người trung gian" dẫn đến tính minh bạch của thị trường cao và giá cả hiệu quả. |
More recently, of course, the advent of the Internet has also proven to the world that public and private can work together for the betterment of society. Gần đây hơn, tất nhiên, sự xuất hiện của Internet đã chứng minh cho cả thế giới thấy rằng tư nhân và nhà nước có thể làm việc cùng nhau vì một xã hội tốt đẹp hơn. |
With the advent of sound technology, Chaplin began using a synchronised orchestral soundtrack – composed by himself – for City Lights (1931). Với sự ra đời của công nghệ âm thanh, Chaplin bắt đầu sử dụng một bản ghi dàn nhạc đồng bộ - do chính ông sáng tác - cho City Lights (1931). |
Since the acquisition by Novell in 2003 and with the advent of openSUSE, this has been reversed: starting with version 9.2, an unsupported one-DVD ISO image of SUSE Professional was made available for download, as well as a bootable Live DVD evaluation. Kể từ khi Novell mua lại vào năm 2003 và với sự ra đời của openSUSE, điều này đã bị đảo ngược: bắt đầu với phiên bản 9.2, ảnh ISO của một DVD không được hỗ trợ của SUSE Professional đã được cung cấp để tải xuống, cũng như một Live DVD tự khởi động. |
5 Before the advent of Christianity and to some extent during the early centuries of the Common Era, a few Jewish scholars did apply this prophecy to the Messiah. 5 Trước khi đạo Đấng Christ ra đời và trong những thế kỷ đầu thuộc Công Nguyên, một số học giả Do Thái áp dụng lời tiên tri này cho Đấng Mê-si. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới advent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.