absenteeism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ absenteeism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ absenteeism trong Tiếng Anh.
Từ absenteeism trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hay vắng mặt, tật hay vắng mặt, Trốn việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ absenteeism
sự hay vắng mặtnoun |
tật hay vắng mặtnoun |
Trốn việc
|
Xem thêm ví dụ
When famous people died and those in public life were expected to attend their funerals, Faraday was a notable absentee, his conscience not allowing him to attend and become involved in a Church of England service. Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh. |
Although excessive absenteeism and/or accidents often indicate poor job performance rather than good performance, such personnel data is not a comprehensive reflection of an employee's performance. Mặc dù sự vắng mặt quá mức và / hoặc tai nạn thường cho thấy hiệu suất công việc kém hơn là hiệu suất tốt, dữ liệu nhân sự như vậy không phải là sự phản ánh toàn diện về hiệu suất của nhân viên. |
How long do the people of the Seven Kingdoms stand behind their absentee king, their cowardly king hiding behind high walls? Những người cua 7 Đô Thành sẽ phải đứng nấp đằng sau vị vua chết nhát và vô dụng đằng sau những bức tường thành cho tới bao giờ? |
A total of 52 UEFA member national teams entered the qualifying competition, with Gibraltar as the only absentee. 53 đội tuyển của các quốc gia thành viên UEFA tham dự vòng loại, trong đó có Gibraltar tham dự lần đầu tiên. |
Entering Parliament in 1874, Balfour achieved prominence as Chief Secretary for Ireland, in which position he suppressed agrarian unrest whilst taking measures against absentee landlords. Tham gia Nghị viện vào năm 1874, Balfour nổi bật lên vai Bộ trưởng phụ trách Ireland, trong chức vụ này ông đã trấn áp tình trạng bất ổn trên đất nông nghiệp trong khi thực hiện các biện pháp chống lại chủ nhà vắng mặt. |
A Canadian report on job absenteeism commented: Một báo cáo Gia-nã-đại bình luận như sau về sự hay vắng mặt không có lý do chính đáng: |
Charges included " carousel " voting , which involved busing voters from one polling station to another to cast absentee ballots . Những cáo buộc bao gồm trò bỏ phiếu như " trò bầu kéo quân " , đề cập đến việc những cử tri đi xe buýt từ địa điểm bỏ phiếu này đến địa điểm bỏ phiếu kia để bỏ phiếu cho người vắng mặt . |
Another billion goes for things associated with heavy drinking —absenteeism from work and alcohol-related accidents. Ngoài ra, lại phải thiệt hại thêm cả tỷ đô la nữa cho các việc liên quan đến uống rượu quá độ—nghỉ ở nhà không đi làm, và tai nạn do say rượu gây ra. |
And yet, India has nearly the highest teacher absenteeism in the world, with one out of four teachers not going to school at all the entire academic year. Và chưa hết, Ấn Độ gần như có tỉ lệ giáo viên vắng mặt cao nhất trên thế giới, cứ 4 giáo viên lại có một người không hề đến trường suốt cả năm học. |
Regardless of the abdication, Pedro I continued to act as an absentee king of Portugal and interceded in its diplomatic matters, as well as in internal affairs, such as making appointments. Ngay cả khi đã thoái vị, Pedro I vẫn tiếp tục can thiệp vào công việc nội bộ triều đình Bồ Đào Nha như một vị vua vắng mặt, chẳng hạn như là sắp xếp các cuộc hẹn. |
They don't have fat-cat CEOs or absentee owners taking the profit out of the company. Họ không có CEO giàu có, hay những người chủ chỉ biết bòn rút lợi nhuận của công ty. |
What son doesn't wanna learn more about his absentee father? có cậu con trai nào mà lại không muốn học hỏi về người cha vắng mặt của cậu ấy? |
His new report criticised the large farming companies, and recommended transferring ownership of farms from absentee landlords to local landowners. Báo cáo mới của ông phê phán các công ty nông nghiệp lớn, và đề nghị chuyển quyền sở hữu các trang trại từ những địa chủ trang trại vắng mặt cho địa chủ địa phương. |
The personnel method is the recording of withdrawal behaviors (i.e. absenteeism, accidents). Phương pháp nhân sự là ghi lại các hành vi rút tiền (tức là vắng mặt, tai nạn). |
According to data collected by researchers at Ohio State University, the estimated average additional cost resulted from smoking breaks, higher health-care expenses, and absenteeism. Dựa vào dữ liệu thu thập của các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio State, theo ước tính trung bình, chi phí này phát sinh do nhân viên ngưng làm việc để hút thuốc, vắng mặt tại sở làm, và chủ phải trả nhiều tiền hơn cho việc chăm sóc y tế. |
Just tell her how guilty she made me feel for being such a terrible absentee dad, how I want to make good with junior, a little fatherly bonding, whatnot. Chỉ cần nói với chị ta chị ta sẽ làm tôi thấy tội lỗi nhiều như thế nào vì là 1 người cha tồi tệ và lạnh lùng, tôi muốn làm lành với thằng bé như thế nào, thể hiện tình cha con, gì gì đó. |
Elbe started dressing in women's clothes after filling in for Gottlieb's absentee model; she was asked to wear stockings and heels so her legs could substitute for those of the model. Elbe bắt đầu diện những bộ quần áo của phụ nữ trong một lần người mẫu của Gottlieb vắng mặt; bà được đề nghị mang bít tất và giày cao gót để tương xứng với người mẫu. |
(Other accounts—including that of Reeves himself, in an interview on the RCA Victor album Yours Sincerely—name Hank Williams as the absentee.) (Theo các thông tin khác và cả của Reeves, trong buổi phỏng vấn về album RCA Yours Sincerely—Hank Williams chính là người vắng mặt.) |
According to Christine Porath, a management professor at the University of Southern California, “holding back on work efforts, absenteeism, and even stealing can all be signs of an organization that is struggling with rudeness,” says the Journal. Một cuộc khảo sát cho biết hơn 10 phần trăm số người chơi trò chơi điện tử có thể rơi vào tình trạng này. |
Walter II of Brienne was largely an absentee lord, spending most of his life in his European domains, except for a failed attempt in 1331 to recover Athens from the Catalans. Walter II của Brienne phần lớn là một lãnh chúa vắng mặt, dành phần lớn thời gian trong đời của ông trong các khu vực châu Âu của ông, ngoại trừ một nỗ lực thất bại trong năm 1331 phục hồi Athens từ người Catalonia. |
The census also noted some 1.9 million absentee people, over a million more than in 2001; most are male labourers employed overseas, predominantly in South Asia and the Middle East. Điều tra cũng ghi nhận khoảng 1,9 triệu người vắng mặt, hầu hết họ là lao động nam làm việc tại nước ngoài, chủ yếu là tại Nam Á và Trung Đông. |
"By reducing the Glazers ' personal debt we will continue to be saddled with these absentee landlords , " Mr Drasdo added . " Bằng việc giảm nợ cá nhân của nhà Glazer chúng ta sẽ tiếp phải gánh nợ cho những ông chủ thường xuyên vắng mặt này . " Ông Drasdo nói thêm . |
The shōen (feudal manors) were obliterated, and court nobles and absentee landlords were dispossessed. Shoen bị xóa sạch và quý tộc triều đình và các lãnh chúa vắng mặt bị tước quyền sở hữu. |
Lily is estranged from her father – an absentee parent who she claims "broke my heart every day for 20 years" – until he promises to be there for her following the birth of her son. Cô ghẻ lạnh với cha của mình, người thường xuyên vắng mặt mà cô diễn tả làm cô "buồn từng ngày trong suốt 20 năm" - cho đến khi ông hứa sẽ bên cạnh cô khi cô sinh đứa con đầu lòng của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ absenteeism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới absenteeism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.