a long time ago trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a long time ago trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a long time ago trong Tiếng Anh.
Từ a long time ago trong Tiếng Anh có nghĩa là đã lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a long time ago
đã lâuadverb |
Xem thêm ví dụ
It happened a long time ago. Chuyện xảy ra từ lâu lắm rồi. |
It was a long time ago. Chuyện đã khá lâu rồi. |
A long time ago the seer prophesized that I would never have another child. Cách đây khá lâu, nhà tiên tri đã tiên đoán một việc là em sẽ không bao giờ có đứa con nào nữa |
It was a long time ago. Cũng lâu lắm rồi |
It was a long time ago. Đã lâu rồi mà! |
Yeah, a long time ago. Có, cách đây rất lâu rồi. |
Believe it or not, I used to want to be a teacher... a long time ago. Nói thật là trước, trước đây Tôi từng mơ ước làm giáo viên. |
Boxtrolls lost a long time ago! Lũ quái hộp đã thua từ lâu lắm rồi! |
Ryan, I let that go a long time ago. Ryan, tôi đã bỏ cuộc từ lâu rồi. |
That was a long time ago. Hồi đó khá lâu rồi. |
Something I should have done a long time ago Chuyện lẽ ra phải làm từ lâu rồi |
Because a long time ago God sent his Son to give his life for us. Bởi vì cách đây rất lâu, Ngài đã sai Con Ngài để Con ấy hy sinh mạng sống cho chúng ta. |
I listened to you from a long time ago. Từ xưa con đã rất nghe lời mẹ rồi. |
That was a long time ago. Chuyện đó là lâu lắm rồi. |
That was a long time ago, Empress. Việc đó xảy ra rất lâu rồi, Hoàng Hậu |
I should've burned those boats a long time ago! Đáng lẽ ra ta nên đốt chỗ thuyền đó từ lâu rồi! |
It's a dish from a long time ago. Là món ăn cả vài chục năm đó. |
It was a long time ago. Chuyện đã lâu lắm rồi. |
A long time ago, I knew what that felt like. tôi đã từng nếm trải điều đó. |
Your mother passed away a long time ago and my memory is as shattered as these buildings. Mẹ ông ra đi đã quá lâu, và ký ức của tôi đã tan tành như những toà nhà này. |
We knew each other very briefly a long time ago. Chúng ta quen nhau cách đây lâu lắm rồi. |
That was a long time ago, D. Lâu lắm rồi, D. |
Should have gone back a long time ago. Có nên quay lại sau một thời gian dài không? |
A long time ago. Từ lâu rồi. |
A long time ago. Lâu lắm rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a long time ago trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới a long time ago
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.