wrinkly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wrinkly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wrinkly trong Tiếng Anh.
Từ wrinkly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhàu, gấp nếp, gợn sóng, nhăn nheo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wrinkly
nhàuadjective noun |
gấp nếpadjective |
gợn sóngadjective |
nhăn nheoadjective Wrinkly old bunion looked like my grandma. Nốt chai già nua nhăn nheo như bà tôi ấy. |
Xem thêm ví dụ
The brain stem then projects forward and bathes the cortex, this wonderfully wrinkly bit over here, with neurotransmitters that keep us awake and essentially provide us with our consciousness. Thân não sau đó gửi ảnh chuyển tiếp và tắm vỏ não, phần bị nhăn một cách tuyệt vời đang ở đây, với các chất dẫn truyền thần kinh để giữ cho chúng ta tỉnh táo và về cơ bản cung cấp cho chúng ta ý thức. |
You know, if I try to scheme like this, you get that nasty wrinkly face and screech like a hyena. Cô biết không, tôi mà định làm như thế thì mọi khi cô tru tréo lên ngay. |
I'll be bald and wrinkly by then. Lúc đó thì em hói với toàn nếp nhăn mất! Wow. |
The wrinkly , tiny fetus you may have seen on earlier ultrasounds has given way to an almost plump baby . Hình ảnh em bé nhỏ xíu , nhăn nheo mà bạn có thể đã nhìn thấy qua xét nghiệm siêu âm trước đây đã được thay bằng hình ảnh một em bé gần như là bụ bẫm dễ thương . |
Your baby , weighing a little less than 2 pounds ( 907 grams ) , still looks wrinkly but will continue to gain weight steadily over the next 14 weeks until birth . Bé của bạn hiện đã cân được dưới 2 pao ( 907 gram ) một chút , và da bé trông vẫn còn nhăn nheo lắm nhưng bé sẽ tiếp tục tăng cân đều đặn trong 14 tuần tới cho đến khi chào đời . |
The Chinese Imperial Dog is a Toy dog breed with a wrinkly, short-muzzled face, and curled tail. Chó Hoàng đế Trung Quốc (tiếng Anh:Chinese Imperial Dog) là một giống chó cảnh với khuôn mặt nhăn nheo, mõm ngắn và đuôi cong. |
A newborn baby is born with wrinkly skin and a protective covering called vernix that peels off . Da trẻ mới sinh nhăn nheo và có một lớp bọc bảo vệ được gọi là bã nhờn thai nhi – lớp bã này sẽ tróc đi . |
This fat makes the baby look less wrinkly and will help provide warmth after birth . Lượng mỡ này có tác dụng giúp cho bé trông bớt nhăn nheo và giữ nhiệt cho bé , làm cho bé ấm sau khi sinh . |
Wrinkly old bunion looked like my grandma. Nốt chai già nua nhăn nheo như bà tôi ấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wrinkly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wrinkly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.