wove trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wove trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wove trong Tiếng Anh.
Từ wove trong Tiếng Anh có các nghĩa là dệt, kết lại, bay tránh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wove
dệtverb And with bones and sinews you wove me together. Dùng xương và gân dệt thành con. |
kết lạiverb |
bay tránhverb |
Xem thêm ví dụ
With his beer in his hand, he wove his way through the rapidly filling bar and moved to the crowded room in the back. Cầm chai bia trong tay, anh luồn lách qua quán bar đang nhanh chóng chật kín và đi tới căn phòng đông đúc ở cuối. |
The public discourse, “Making All Things New —As Foretold,” wove together four key prophecies regarding the “new heavens” and the “new earth.” Bài diễn văn công cộng, “Làm mới lại hết thảy muôn vật—Như đã tiên tri”, kết hợp bốn lời tiên tri then chốt nói về “trời mới” và “đất mới”. |
And with bones and sinews you wove me together. Dùng xương và gân dệt thành con. |
Every day she raised silkworms and wove silk, so the islands has been called Bà Lụa ever since. Hàng ngày bà nuôi tằm, dệt lụa và từ đó người ta đặt tên quần đảo theo nghề của bà. |
I knew she was trouble, but she wove a spell with her castanets... Tôi biết cô ta đã gặp rắc rối, nhưng cô ta đã làm phép thuật với những cây kèn của mình (? )... |
Since then -- it's been four decades now -- I've trained with the best in the field, performed across the globe, taught young and old alike, created, collaborated, choreographed, and wove a rich tapestry of artistry, achievement and awards. Từ đó tới bây giờ đã 4 thập kỷ trôi qua -- Tôi đã được những người giỏi nhất huấn luyện cho, đã biểu diễn khắp thế giới, đã dạy nhiều người, dù trẻ dù già, đã sáng tạo, đã cộng tác đã biên đạo múa và đã dệt nên một tấm thảm của nghệ thuật, thành công và những giải thưởng |
He took on small construction work, repaired cars, wove baskets and cooked for his family. Anh đảm nhận công việc xây dựng nhỏ, sửa chữa ô tô, đan giỏ và nấu ăn cho gia đình. |
In understanding the use of a theme, it is helpful to study how Jehovah God, though using human writers, wove a dominant theme through the 66 books that make up the Bible. Để hiểu việc dùng chủ đề, điều lợi ích là nghiên cứu cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đưa một chủ để nổi bật vào tất cả 66 cuốn sách của Kinh Thánh, tuy Ngài đã dùng loài người để viết. |
Taking it a little further, if you wove those strips together -- kind of like a little basket -- you could make a shape- retaining sheet, and then you could embed it in a cloth: so you could make a picnic sheet that wraps around the table, so that way on a windy day it wouldn't blow away. Đi xa hơn một chút, nếu bạn đan các sợi lại với nhau -- kiểu như là một cái giỏ nhỏ vậy -- bạn có thể tạo ra một tấm giữ hình, và nhét tấm đó vào trong vải: để làm tấm bạt picnic trải quanh bàn, như thế vào ngày gió nó cũng không bị thổi đi mất. |
Elsewhere they wove some blades of the cereal into a “corn dolly” that they kept safe for “luck” until seed-sowing the following year. Ở nơi khác họ lấy lá ngũ cốc đan thành một “búp bê ngũ cốc” mà họ giữ để “cầu may” cho đến khi họ gieo hạt giống vào năm sau. |
One night when we were talking about the future, she carefully wove into the discussion a statement that changed my life forever. Một buổi tối nọ, khi chúng tôi đang nói về tương lai, thì cô ta cẩn thận lồng vào cuộc thảo luận một câu nói mà đã thay đổi cuộc sống của tôi vĩnh viễn. |
I wove you. Em yêu anh. |
His family connections wove him into the fabric of European politics (his sister Arabella became James II's mistress, and their son, the Duke of Berwick, emerged as one of Louis XIV's greatest marshals). Những mối quan hệ gia đình khiến ông can dự vào chính trường châu Âu (chị gái ông, Arabella trở thành tình nhân của James II và con của họ, Công tước Berwick, trở thành Nguyên soái của Louis XIV). |
He laid bricks, carved leather, kept bees, and wove, dyed, and cut his own clothes and shoes. Ông đã đặt gạch, da khắc, giữ ong, và dệt nên, nhuộm, và cắt cổ mình quần áo và giày. |
Taking it a little further, if you wove those strips together -- kind of like a little basket -- you could make a shape-retaining sheet, and then you could embed it in a cloth: so you could make a picnic sheet that wraps around the table, so that way on a windy day it wouldn't blow away. Đi xa hơn một chút,nếu bạn đan các sợi lại với nhau -- kiểu như là một cái giỏ nhỏ vậy -- bạn có thể tạo ra một tấm giữ hình, và nhét tấm đó vào trong vải: để làm tấm bạt picnic trải quanh bàn, như thế vào ngày gió nó cũng không bị thổi đi mất. |
" We was wove out of th'same cloth. " Chúng tôi là dệt vải cùng một thứ. |
During a TV talk show in Germany, apostates wove a fabric of lies about the Witnesses. Trong một chương trình nói chuyện trên đài truyền hình ở nước Đức, kẻ bội đạo thêu dệt nhiều lời nói dối về Nhân-chứng. |
The family escaped to Pakistan, and the two older boys, age eight and 10 at the time, wove rugs for 10 hours a day to provide for their family. Cả gia đình trốn sang Pakistan, và hai cậu con trai lớn, một 8 một 10 tuổi, phải dệt thảm 10 tiếng một ngày phụ giúp gia đình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wove trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wove
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.