worrisome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ worrisome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worrisome trong Tiếng Anh.
Từ worrisome trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây lo lắng, lao tâm, làm lo lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ worrisome
gây lo lắngadjective There are no credible predictions for worrisome astronomical events in 2012 . Không có tiên đoán đáng tin cậy nào về những sự kiện thiên văn gây lo lắng sẽ xảy ra vào năm 2012 . |
lao tâmadjective |
làm lo lắngadjective |
Xem thêm ví dụ
Inequity in access to social services is also worrisome. Bất bình đẳng trong tiếp cận dịch vụ xã hội cũng đáng quan ngại. |
Jerry explained the worrisome plight of Pricilla. Jerry giải thích cảnh ngộ khốn khổ của Pricilla. |
Albert's religious views provided a small amount of controversy when the marriage was debated in Parliament: although as a member of the Lutheran Evangelical Church Albert was a Protestant, the non-Episcopal nature of his church was considered worrisome. Quan niệm tôn giáo của Albert cũng ít nhiều gây tranh cãi giữa các thành viên Nghị viện: mặc dù Albert là người Kháng Cách dòng Tân giáo Luther, sự thiếu sùng đạo của ông là một điều đáng lo ngại. |
OutRight Action International has described Brunei as "the country that has the most worrisome state of rights for LGBT people in Southeast Asia." OutRight Action International đã mô tả Brunei là "quốc gia có tình trạng quyền lợi đáng lo ngại nhất đối với người LGBT ở Đông Nam Á". |
Particularly worrisome was the increase in suicide attacks. Đặc biệt đáng lo ngại là sự gia tăng các vụ tấn công tự sát. |
I'm sorry to report that Miss Cullen and her team uncovered some worrisome findings. Tôi rất tiếc phải thông báo rằng chị Cullen và đội của chị ấy đã phát hiện ra một số vấn đề đáng lo ngại. |
The liver damage is more worrisome. Thương tổn ở gan mới đáng lo. |
However , Earth routinely experiences these periods of increased solar activity - without worrisome effects . Tuy nhiên , Trái Đất vẫn thường xuyên trải qua các giai đọan mà thời gian hoạt động của Mặt Trời kéo dài hơn và không hề có ảnh hưởng nào đáng lo ngại . |
FIV, which is similar to HIV – while not known to adversely affect lions – is worrisome enough in its effect in domestic cats that the Species Survival Plan recommends systematic testing in captive lions. FIV, tương tự như HIV - trong khi không được biết là ảnh hưởng xấu đến sư tử - đủ đáng lo ngại về tác dụng của nó ở mèo nhà mà Kế hoạch sinh tồn của loài khuyến cáo thử nghiệm có hệ thống ở sư tử nuôi nhốt. |
Also worrisome to the Allied Powers was the April 1918 landing of a division of German troops in Finland, increasing speculation they might attempt to capture the Murmansk-Petrograd railway, and subsequently the strategic port of Murmansk and possibly Arkhangelsk. Sự lo ngại ra tăng vào tháng 4/1918, quân đội Đức đổ bộ vào Phần Lan, ra tăng sự suy đoán của Đồng minh về phe Trung tâm có thể chiếm tuyến đường sắt Murmansk-Petrograd, sau đó sẽ chiếm các hải cảng Murmansk và có thể cả Arkhangelsk. |
Carol isn't the first, and certainly won't be the last, to find herself in this kind of fearsome environment, worrisome situation caused by GPS tracking. Carol không phải là trường hợp đầu tiên và chắc chắn cũng sẽ không phải trường hợp cuối cùng nhận biết được bản thân mình đang ở trong một môi trường đáng lo hay một tình huống rắc rối mà nguyên nhân là do chế độ theo dõi của GPS. |
Equally worrisome is the ever-growing gap between the rich and poor and between those who strive to preserve family values and commitments and those who have given up on doing so. Điều đáng lo ngại không kém là khoảng cách ngày càng gia tăng giữa người giàu với người nghèo cũng như giữa những người cố gắng gìn giữ những giá trị của gia đình và điều họ cam kết với những người đã bỏ không còn làm điều đó nữa. |
It takes a radiologist years of specialty training to become expert in differentiating the normal anatomic detail from the worrisome finding. Một bác sĩ chụp X- quang cần nhiều năm đào tạo chuyên môn để có thể phân biệt thành thạo các chi tiết bình thường của cơ thể với những dấu hiệu đáng lo ngại. |
It means that the combined effect of being less worried and having more virus out there in the population -- more people living longer, healthier lives, more likely to be getting laid with HIV -- is outweighing the effects of lower viral load, and that's a very worrisome thing. Điều đó có nghĩa là tác dụng kết hợp của ít lo lắng hơn và có nhiều virus ngoài đó trong dân chúng hơn, nhiều người sống lâu hơn, khoẻ mạnh hơn, có nhiều khả năng nhiễm HIV hơn đang mạnh hơn tác dụng của việc hạ gánh nặng virus và đây là một vấn đề rất đáng lo. |
In developing countries, such as Sri Lanka, pesticide poisonings from short-term very high level of exposure (acute poisoning) is the most worrisome type of poisoning. Ở các nước đang phát triển, chẳng hạn như Sri Lanka, ngộ độc thuốc trừ sâu do phơi nhiễm trong thời gian ngắn rất cao (ngộ độc cấp tính) là loại ngộ độc đáng lo ngại nhất. |
The last worrisome thing is that the technology to do this, to genetically engineer an organism and include a gene drive, is something that basically any lab in the world can do. Điều đáng lo cuối cùng, đó là công nghệ cấy ghép gene và thêm gene drive vào một sinh vật có thể thành thứ mà bất cứ phòng thí nghiệm nào có thể sử dụng được. |
That raises a worrisome question: How many major quakes are lurking in underestimated or unknown faults?” —THE NEW YORK TIMES, U.S.A. Điều này gợi lên một câu hỏi đáng lo ngại: Bao nhiêu trận động đất lớn nữa còn tiềm ẩn trong các đường đứt gãy chưa được phát hiện hoặc chưa được đánh giá đúng mức?”. —BÁO THE NEW YORK TIMES, HOA KỲ. |
Anchoring at Stadacona, Cartier again met the Iroquoians, but found their "show of joy" and their numbers worrisome, and decided not to build his settlement there. Thả neo ở Stadacona vào 23 tháng 8, Cartier gặp lại những người Iroquois một lần nữa, nhưng rồi nhận thấy "biểu hiện hân hoan" và số lượng đáng lo ngại của họ, ông quyết định không xây dựng thuộc địa ở đây. |
They can be worrisome, oppressive, and exhausting. Chúng có thể gây ra phiền toái, lòng nặng trĩu và làm mệt lử. |
And her mammogram showed an area of very dense tissue, but her MBI showed an area of worrisome uptake, which we can also see on a color image. Ảnh chụp X-quang của cô cho thấy một vùng mô rất dày, nhưng ảnh MBI cho thấy một vùng có lượng hấp thu đáng lo ngại, mà chúng tôi có thể chiếu lên ảnh màu. |
As we Brethren travel about the world, sometimes we see worrisome scenes. Khi chúng tôi, Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương, hành trình trên khắp thế giới, đôi khi chúng tôi thấy những cảnh đáng lo ngại. |
“Lethal autonomous weapons systems that make ‘kill’ decisions without human input or supervision, for example, would be particularly worrisome,” warns the Bulletin of the Atomic Scientists. Tờ Bản tin khoa học nguyên tử cảnh báo: “Điều đặc biệt gây lo ngại là hệ thống vũ khí giết người tự động, loại vũ khí có thể ‘giết’ mà không cần lệnh hoặc sự kiểm soát của con người”. |
Worrisome. Đáng lo đây. |
Given the worrisome developments in the Russian Federation, European countries have to be alert. Trước những diễn biến đáng lo ngại ở Liên bang Nga, các nước châu Âu phải cảnh giác. |
The only truly worrisome predators now are some of the larger shark species -- bulls, tigers, and whites -- and the occasional killer whale. Động vật ăn thịt đáng ngại duy nhất bây giờ là một số loài cá mập lớn hơn -- cá mập bò, cá mập hổ và cá mập trắng -- và thỉnh thoảng, là cá voi sát thủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worrisome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới worrisome
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.