wishing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wishing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wishing trong Tiếng Anh.
Từ wishing trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời chúc tụng, sự ao ước, sự chúc mừng, sự mong muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wishing
lời chúc tụngnoun |
sự ao ướcnoun 15 By “hope” we do not mean a vague wish or daydream. 15 Khi nói đến “hy vọng”, chúng ta không có ý nói đến một sự ao ước mơ hồ hay một sự mơ mộng. |
sự chúc mừngnoun |
sự mong muốnnoun that you really wish you could have? mà bạn thật sự mong muốn có được? |
Xem thêm ví dụ
Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
We learn a lot about the Devil when we consider Jesus’ words to religious teachers of his day: “You are from your father the Devil, and you wish to do the desires of your father. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
The guilt that the Clinton administration expressed, that Bill Clinton expressed over Rwanda, created a space in our society for a consensus that Rwanda was bad and wrong and we wish we had done more, and that is something that the movement has taken advantage of. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
What I wish to do is make every Parkinson's patient feel like my uncle felt that day. Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. |
In conclusion, I wish for monsieur whatever pleases monsieur.’ Cuối cùng, tôi xin chúc giáo sư tất cả những gì giáo sư mong muốn! |
I wish I could have convinced him to come back with me. Tôi ước gì mình thuyết phục cậu ấy quay lại đây. |
If you feel that you do not yet have the depth of testimony you would wish, I admonish you to work to achieve such a testimony. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
I wish I could believe you. Tao ước gì tao có thể tin mày đấy. |
They would come together as a community, and they would express a wish. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
Well, not only does a servant look to his master for food and protection but the servant needs constantly to watch his master to discern his wishes and then to carry them out. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service. Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ. |
Earlier, when the nations wished to cite an example of malediction, they could point to Israel. Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
Young women who wish to become geisha now most often begin their training after high school or even college. Hiện nay, những người phụ nữ trẻ muốn được trở thành geisha thường bắt đầu đợt đào tạo sau khi đã hoàn thành trung học cơ sở hay thậm chí trung học phổ thông hoặc đại học, nhiều người bắt đầu nghề nghiệp của họ khi đã ở tuổi trưởng thành. |
I wish we could stay here forever. Con ước gì chúng ta có thể ở đây mãi mãi. |
Those who wish to obtain God’s blessing must act decisively, without delay, in harmony with his requirements. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
If you wish to remove the imported imagery from your 'My Places' folder: Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi": |
French author Voltaire wrote: “The man who, in a fit of melancholy, kills himself today, would have wished to live had he waited a week.” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
I wish the answer were easy. Tôi ước chi câu trả lời thật dễ dàng. |
During March we wish to put forth a special effort to start home Bible studies. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
I wish we could converse as two honest, intelligent men. Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực. |
He cared about their feelings and wished to spare them embarrassment. Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu. |
I wish to talk to the FBI. Tôi muốn nói chuyện với FBI. |
I wish you health, Your Majesty Chúc bệ hạ an khang |
“Leaders must behave the way they wish their followers would behave,” noted an article entitled “Leadership: Do Traits Matter?” Một bài tựa đề “Lãnh đạo: Tính tốt có quan trọng không?” ghi nhận: “Các lãnh tụ phải hành động phù hợp với đường lối mà họ muốn những người ủng hộ họ noi theo”. |
I wish I knew her better. Ước gì tôi quen cổ nhiều hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wishing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wishing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.