weep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weep trong Tiếng Anh.
Từ weep trong Tiếng Anh có các nghĩa là khóc, chy nước, có cành rủ xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weep
khócverb (to cry, shed tears) As he sat in my office, he began to weep. Khi ngồi trong văn phòng tôi, anh bắt đầu khóc. |
chy nướcverb |
có cành rủ xuốngverb |
Xem thêm ví dụ
Children cry and wives weep because fathers and husbands continue to bring up little shortcomings that are really of no importance. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
What can Christians learn from what Nehemiah did to stop the Jews from weeping? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
And I will be joyful in Jerusalem and exult in my people; and no more will there be heard in her the sound of weeping or the sound of a plaintive cry.” Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”. |
7 That is what she would do year after year; whenever Hanʹnah went up to the house of Jehovah,+ her rival would taunt her so much that she would weep and not eat. 7 Phê-ni-na cứ làm vậy từ năm này sang năm khác; mỗi khi Ha-na đi lên nhà Đức Giê-hô-va+ thì Phê-ni-na lại chế nhạo cô nhiều đến nỗi cô khóc và chẳng thiết ăn gì. |
NURSE O, she says nothing, sir, but weeps and weeps; Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóc và khóc; |
As he sat in my office, he began to weep. Khi ngồi trong văn phòng tôi, anh bắt đầu khóc. |
“How is it that thou canst weep, seeing thou art holy, and from all eternity to all eternity? “Tại sao Ngài có thể khóc được, bởi vì Ngài thánh thiện, và từ mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác? |
I weep with admiration and respect at the faith and courage of such a man who is living with a challenge I have never faced. Tôi đã khóc với sự khâm phục và kính trọng đức tin và lòng can đảm cua một người như vậy là người đã sống với một thử thách mà tôi chưa hề trải qua. |
The Savior said, “Thou shalt live together in love, insomuch that thou shalt weep for the loss of them that die” (D&C 42:45). Đấng Cứu Rỗi đã phán: “Các ngươi phải sống với nhau trong tình thương, đến nỗi phải than khóc cho việc mất đi những người đã chết” (GLGƯ 42:45). |
You don't get suspicious when he calls you at 3am and weeps into the telephone? Cô không nghi ngờ khi hắn gọi điện lúc ba giờ sáng và khóc qua điện thoại? |
And upon observing their repentance, he “proceeded to kiss all his brothers and to weep over them.” Và khi thấy họ đã ăn năn thực sự, Giô-sép “cũng ôm các anh mình mà khóc”. |
Then I would weep day and night Tôi sẽ khóc ngày đêm |
• The weeping and gnashing of teeth • Việc khóc lóc và nghiến răng |
All the people with him also covered their heads and were weeping as they went up. Hết thảy những người theo ông cũng trùm đầu và vừa đi vừa khóc. |
Lady lady, do not weep -- Lady lady, không khóc-- |
After returning to Baghdad, Ja'afar reads the same book that caused Harun to laugh and weep, and discovers that it describes his own adventures with Attaf. Sau khi trở lại Baghdad, Ja'far đọc được quyển sách đã làm cho Harun cười rồi khóc, rồi biết rằng quyển sách miêu tả lại những cuộc phiêu lưu của chính ông và Attaf. |
The lady began to weep. Người đàn bà bật khóc. |
So she sat down at a distance and began to cry aloud and to weep. Vậy, cô ngồi cách xa một quãng và kêu la khóc lóc. |
At Jeremiah 31:15, we read: “This is what Jehovah says: ‘A voice is heard in Ramah, lamentation and bitter weeping: Rachel is weeping over her sons. Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay. |
But Jesus tells them: ‘Stop weeping. Nhưng Chúa Giê-su bảo: ‘Đừng khóc nữa. |
Rachel weeps over her children (15) Ra-chên thương khóc con mình (15) |
6 To avoid being enticed by such immoral thinking, we do well to consider what Jehovah, by means of his prophet Malachi, said to the people of Israel: “‘This is the . . . thing that you people do, this resulting in covering with tears the altar of Jehovah, with weeping and sighing, so that there is no more a turning [with approval] toward the gift offering or a taking of pleasure in anything from your hand. 6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi. |
They first had to endure a period of weeping and gnashing of teeth in “the darkness outside” the Christian congregation. Trước hết họ phải chịu một thời gian khóc lóc và nghiến răng trong “chốn tối-tăm ở ngoài” hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
There is where their weeping and the gnashing of their teeth will be.” Tại đó, chúng sẽ khóc lóc nghiến răng”. |
“Moved with pity,” Jesus approaches her and says: “Stop weeping.” “Động lòng thương-xót”, Giê-su đến gần bà và nói: “Đừng khóc!” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới weep
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.