wavy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wavy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wavy trong Tiếng Anh.
Từ wavy trong Tiếng Anh có các nghĩa là gợn sóng, gợn, giập giờn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wavy
gợn sóngadjective The wavy lines mean water, of course. Tất nhiên, đường gợn sóng nghĩa là nước. |
gợnadjective The wavy lines mean water, of course. Tất nhiên, đường gợn sóng nghĩa là nước. |
giập giờnadjective |
Xem thêm ví dụ
In the long haired variety, the hair is slightly wavy on the back and can reach over 7 cm in length in the winter. Với biến thể lông dài, lông hơi lượn sóng ở lưng và có thể dài tới 7 cm vào mùa đông. |
As code is being written, Visual Studio compiles it in the background in order to provide feedback about syntax and compilation errors, which are flagged with a red wavy underline. Như mã đang được viết, Visual Studio biên dịch nó trong nền để cung cấp thông tin phản hồi về cú pháp và biên dịch lỗi, được đánh dấu bằng một gạch dưới gợn sóng màu đỏ. |
Three wavy lines. Ba đường gợn sóng.. |
Borovička received material collected from Seattle, Washington, which he noted was microscopically similar to Psilocybe cyanescens, but lacked the wavy cap margins characteristic of that species. Borovička đã nhận mẫu lấy từ Seattle, Washington, mà ông cho rằng về vi mô tương tự với Psilocybe cyanescens, nhưng thiếu rìa mũ nấm gợn sóng đặc trung của loài đó. |
The most common symptom is that patients may also have blurry vision or see wavy lines when trying to focus on a set point . Triệu chứng phổ biến nhất là bệnh nhân nhìn lờ mờ hoặc nhìn thấy dòng uốn lượn khi họ cố gắng tập trung vào một điểm . |
President McKay was dressed in a cream-colored suit and, with his wavy white hair, looked very regal. Chủ Tịch McKay mặc bộ đồ vét màu kem và ông trông rất bệ vệ với mái tóc trắng gợn sóng. |
The belly is creamy or white and wavy lines may appear slightly above the white belly on the sides. Ở vùng bụng là các đường kem hoặc trắng và lượn sóng có thể xuất hiện hơi ở trên bụng trắng ở hai bên. |
During her shows at the Tokyo Dome during 1996, Carey sported a long and wavy hairstyle, while wearing a long black gown. Trong các buổi diễn tại Tokyo Dome năm 1996, Carey sử dụng tóc quăn dài lượn sóng, và mặc một chiếc áo choàng đen dài. |
Late 17th-century wigs were very long and wavy, but became shorter in the mid-18th century, by which time they were normally white. Bộ tóc giả vào cuối thế kỷ 17 rất dài và lượn sóng, nhưng đã trở nên ngắn hơn vào giữa thế kỷ 18, vào thời điểm đó chúng thường có màu trắng. |
Demo Wavy Windows Cửa sổ uốn lượnName |
One wall was lined with monitors, displaying wavy telemetry lines. Một bức tường treo đầy máy theo dõi, hiển thị những đường viễn trắc lượn sóng. |
Volk is a lanky man with wavy dark hair and eyes that scrunch into crescents when he ponders. Volk là một người đàn ông gầy, cao, có mái tóc dợn sóng sậm màu và đôi mắt nheo lại mỗi khi trầm tư. |
This idea is played out in permacultural designs by using spirals in herb gardens, or creating ponds that have wavy undulating shorelines rather than a simple circle or oval (thereby increasing the amount of edge for a given area). Ý tưởng này được trình bày trong các thiết kế permacultural bằng cách sử dụng xoắn ốc trong các vườn thảo mộc, hoặc tạo ra các ao có lượn sóng lượn sóng chứ không phải là một vòng tròn đơn giản hoặc hình bầu dục (do đó tăng lượng cạnh cho một khu vực nhất định). |
There was a big photograph on the front of a very good-looking wizard with wavy blond hair and bright blue eyes. Bìa trước có một tấm hình to tướng của một phù thủy rất đẹp trai với mái tóc vàng dợn sóng và đôi mắt sáng xanh lơ. |
The wavy lines mean water, of course. Tất nhiên, đường gợn sóng nghĩa là nước. |
The existence of a moon in the Encke Gap was first predicted by Jeffrey N. Cuzzi and Jeffrey D. Scargle in 1985, based on wavy edges of the gap which indicated a gravitational disturbance. Sự tồn tại của một vệ tinh trong Khoang hở Encke lần đầu được dự đoán bởi Jeffrey N. Cuzzi và Jeffrey D. Scargle vào năm 1985, dựa trên những rìa hình sóng của khoang hở, thứ gợi ra một sự nhiễu loạn hấp dẫn. |
These actions are represented in the form of visual shorthand by the three basic elements of Feynman diagrams: a wavy line for the photon, a straight line for the electron and a junction of two straight lines and a wavy one for a vertex representing emission or absorption of a photon by an electron. Những tác dụng này được biểu diễn bằng hình ảnh đơn giản cho ba phần tử cơ bản của sơ đồ Feynman: đường dạng sóng thể hiện cho photon, đường thẳng thể hiện cho electron và giao điểm của hai đường thẳng và một đường sóng ở một định biểu diễn electron phát ra hoặc hấp thụ một photon. |
According to Desmond Seward, the park "consisted of a deep trench with a wall of earth behind it which was strengthened by tree-trunks; its most remarkable feature was the irregular, wavy line of the ditch and earthwork, which enabled the guns to enfilade any attackers". Theo Desmond Seward, khu pháo này "gồm một hào sâu với một bức tường đất phía sau nó, được gia cố bởi các thân cây, điểm đặc biệt nhất là đường hình sóng khác thường của các rãnh và bờ đất, giúp các khẩu pháo có thể tấn công dọc theo bất kì kẻ tấn công nào". |
Ross, it's got your wavy, black lines. Ross, chúng là những đường gợn sóng màu đen của cậu này. |
Their heavy and wavy mane and tail, arched necks and finely boned heads are all reminiscent of Andalusian and Barb ancestry. Bờm lượn sóng và đuôi, cổ cong và đầu xương vừa mịn đều gợi nhớ về tổ tiên ngựa Andalucia và Barb. |
Couple of wavy lines, little boat could be a metaphor to represent we're all in this together. Vài đường lượn sóng, một con thuyền sẽ là phép ẩn dụ để tượng trưng cho việc chúng ta đang ở cùng nhau. |
However, the distribution of the orbital elements showed a wavy pattern that suggested a non-gravitational influence. Tuy nhiên, sự phân bố của các phần tử quỹ đạo cho thấy một mô hình lượn sóng gợi ý một ảnh hưởng không phải lực hấp dẫn. |
And the wavy line is a path alongside a creek that has now been daylit. Và con đường hình lượn sóng dọc nhánh sông mới được khánh thành. |
Long, flat, or very slightly wavy, rough with abundant undercoat on the whole posterior third of the body. Dài, bằng phẳng, hoặc rất gợn sóng, thô ráp với lớp lông dồi dào trên toàn bộ phần sau sau của cơ thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wavy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wavy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.