wager trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wager trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wager trong Tiếng Anh.

Từ wager trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá, sự cá cược, sự đánh cuộc, đánh cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wager

noun

And, so, the greatest wager in history began.
Và, vụ cược lớn nhất lịch sử bắt đầu.

sự cá cược

verb

and his wager went like this:
sự cá cược của ông ấy như sau:

sự đánh cuộc

verb

Equally well known is Pascal's Wager.
sự đánh cuộc của Pascal cũng được biết đến nhiều như vậy

đánh cuộc

noun

Treasure enough to impress even your Princess, I'd wager.
Kho báu đủ để làm xiêu lòng nàng Công chúa của ngươi, ta đánh cuộc như thế.

Xem thêm ví dụ

I have a cabinet full of potions and medicinals I wager would tickle yer fancy.
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi rằng cô sẽ rất thích chúng.
Since Christians do not wager money, may they accept tickets or participate in drawings in which they may win prizes?
Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận vé số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không?
At any rate when I took the liberty of wagering him fifty dollars that he would not punch a passing policeman in the eye, he accepted the bet very cordially and won it. "
Tại bất kỳ tỷ lệ khi tôi lấy sự tự do của đánh cuộc năm mươi đô la rằng ông sẽ không đấm một cảnh sát đi qua trong mắt, ông chấp nhận đặt cược rất chân thành và chiến thắng nó. "
Neil patrick harris would never wager his showmanship.
Neil Patrick Harris sẽ không bao giờ đánh cược tài quảng cáo của ảnh.
Indeed they would say religion is based on faith or maybe the calculus of Pascal's wager.
Thật vậy, họ có thể nói tôn giáo là dựa trên đức tin hay có thể tính toán việc cá cược của Pascal.
Wager remained on station throughout April, before sailing for the US Forward-base at Leyte, arriving there on 20 April.
Chiếc tàu khu trục tiếp tục trực chiến trong suốt tháng 4 trước khi lên đường quay về căn cứ tiền phương của Hoa Kỳ tại Leyte, đến nơi vào ngày 20 tháng 4.
I would wager that their IQ is exactly the same as the average evolutionist.
Tôi dám rằng IQ của họ cũng giống như của các nhà tiến hoá bình thường.
About that little wager of yours...
Vụ đánh của ông thế nào?
Download-based online casinos require the download of the software client in order to play and wager on the casino games offered.
Sòng bạc trực tuyến tải xuống yêu cầu tải xuống phần mềm để chơi và cược vào các trò chơi casino được cung cấp.
And, so, the greatest wager in history began.
Và, vụ cá cược lớn nhất lịch sử bắt đầu.
Free Spin is a term used in slot games and online slot games to specify that the spin will be completed without a charge or on the same wager.
Free Spin: Do spin là một thuật ngữ dùng để chơi trò chơi video máy đánh bạc và máy đánh bạc trực tuyến, được xác định xoay khi hoàn thành, không cần chi phí hoặc trong cùng một vụ cá cược.
Care to back that up with a wager?
Thế ủng hộ con anh bằng cách cá cược nhé?
And now, I would like to ask a dear and a trusted friend Finn McGovern, to say a few words words that I'll wager got more poetry than mine.
Và bây giờ tôi xin mời người bạn thân và tin cậy nhất Finn McGovern, lên nói vài lời chắc chắn sẽ văn vẻ hơn của tôi.
But your word, your wager.
đã đánh cược rồi mà.
With decision theory, Pascal astutely observed that in the game of life humans cannot avoid life’s greatest wager: whether or not God exists.
Với lý thuyết quyết định, Pascal đã khôn ngoan nhận xét rằng trong cuộc sống, con người không thể tránh sự đánh cược lớn nhất của cuộc đời: về việc có hay không có Thượng Đế.
Gambling has been described as wagering money on an uncertain outcome.
Đánh bạc là chơi các trò chơi may rủi, ăn thua bằng tiền.
Also Peruvian forces repelled the attacks by Edward David (1684 and 1686), Charles Wager and Thomas Colb (1708).
Các lực lượng Peru cũng đã bị đẩy lui bởi những cuộc tấn công của Edward David (1684 và 1686), Charles Wager và Thomas Colb (1708) và Woldes (1709-1711).
" A woman might wager her fate on such an exquisite pair.
Đúng là nữ nhân thường hay đánh cược với số phận.
And I'll lay a wager that barely anyone in the West believed them.
và tôi dám cược rằng hiếm có ai ở phương Tây lại tin điều đó
For separate match-ups to wager.
Có thể đánh cược cho những trận đấu riêng lẻ sắp tới.
Whatever lock this corresponds with, I'd wager the key represents only half of the mechanism needed to open it.
Cho dù cái khóa nào tương ứng với cái này, ta cá rằng cái chìa này chỉ là một nữa của cái cơ cấu để mở nó.
Soldiers had an intense passion for gambling, reaching such excesses that troops would often wager their own uniforms.
Những người lính có niềm ham mê với cờ bạc, đến mức quá trớn khiến quân lính thường đánh cược đồng phục của chính họ.
* Pascal’s Wager argues that the optimal decision is to believe in God’s existence and that only a fool would bet against the existence of God because he has everything to lose and nothing to gain.
* Triết Lý Đặt Cược của Pascal cho rằng các quyết định tối ưu là tin vào sự tồn tại của Thượng Đế và rằng chỉ có một kẻ ngốc sẽ đặt cược chống lại sự hiện hữu của Thượng Đế, vì ông có tất cả mọi thứ để mất và không có gì để đạt được.
I know about the wager.
Tôi biết về vụ cá cược.
Well, not anymore, I wager.
Không còn đâu, tôi đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wager trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.