vowel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vowel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vowel trong Tiếng Anh.
Từ vowel trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên âm, mẫu âm, âm nguyên âm, Nguyên âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vowel
nguyên âmnoun (sound) They stay still, and the vowels dance around the consonants. Chúng ngồi yên, và các nguyên âm nhảy múa xung quanh các phụ âm. |
mẫu âmnoun (sound) |
âm nguyên âmnoun |
Nguyên âmnoun (sound in spoken language, articulated with an open vocal tract) With a gun barrel between your teeth, you speak only in vowels. Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi. |
Xem thêm ví dụ
The exhaling sounds of the language interrupted by glottal stops, its numerous successive vowels (as many as five in a single word), and its rare consonants drove the missionaries to despair. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
For the divine name, however, either the vowel points for “Lord” were added to remind the reader to pronounce the substitute word, or none were added at all. Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”. |
Groups of Masoretes in Babylon and Israel invented signs to be placed around the consonants to indicate accents and proper pronunciation of vowels. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
The full standard ISO 11940-2:2007 includes pronunciation rules and conversion tables of Thai consonants and vowels. Tiêu chuẩn đầy đủ ISO 11940-2:2007 bao gồm các luật phát âm và bảng chuyển đổi nguyên âm và phụ âm Thái Lan. |
Regional varieties of Brazilian Portuguese, while remaining mutually intelligible, may diverge from each other in matters such as vowel pronunciation and speech intonation. Những người sử dụng các phân nhóm khu vực của tiếng Bồ Đào Nha của Brasil, trong khi vẫn có thể hiểu lẫn nhau, có thể phân biệt lẫn nhau trong các vấn đề như phát âm nguyên âm và ngữ điệu lời nói. |
In some scrolls, certain letters were freely added to indicate vowel sounds, since vowel points had not yet been invented. Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra. |
They stay still, and the vowels dance around the consonants. Chúng ngồi yên, và các nguyên âm nhảy múa xung quanh các phụ âm. |
When unstressed, all vowels are somewhat raised . Khi cuồng hóa mọi chỉ số cơ bản đều được tăng một bậc. |
All vowels are nasalised before a nasal consonant, as in in ("pandanus") , ung ("nose") , em ("house") . Tất cả nguyên âm được mũi hóa khi đứng trước phụ âm mũi, như trong in ("dứa dại") , ung ("mũi") , em ("nhà") . |
Similarly for the case 3 nouns, the syllables 05 and 12 will have a common vowel but different consonants. Tương tự đối với các danh từ ở cách 3, các âm tiết 05 và 12 sẽ có cùng nguyên âm nhưng lại khác phụ âm. |
A two-syllable pronunciation of the Tetragrammaton as “Yahweh” would not allow for the o vowel sound to exist as part of God’s name. Khi phát âm bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời là “Yavê”, thì cách phát âm gồm hai âm tiết này loại bỏ nguyên âm o ra khỏi tên Đức Chúa Trời. |
Part of Exodus 6:2 with and without vowel points and diacritical marks Một phần đoạn văn Xuất Ê-díp-tô Ký 6:2 có và không có các dấu phụ và các chấm thế cho mẫu âm |
GR spells the four tones of the same vowel, ai, air, ae and ay. GR thì viết như nhau cho cả bốn thanh điệu ai, air, ae and ay. |
In order to ensure that the pronunciation of the Hebrew language as a whole would not be lost, Jewish scholars of the second half of the first millennium C.E. invented a system of points to represent the missing vowels, and they placed these around the consonants in the Hebrew Bible. Để bảo đảm cách đọc tiếng Hê-bơ-rơ không bị mất hẳn, các học giả Do Thái vào hậu bán thiên kỷ thứ nhất công nguyên đã nghĩ ra hệ thống các điểm để tượng trưng cho các nguyên âm không được viết ra và ghép chúng với những phụ âm trong toàn bộ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Of the seven vowels, four could be preceded by a y- sound ("iotized"). Trong bảy nguyên âm, bốn có thể có âm y- đằng trước ("ngạc hóa y"). |
Diphthongs contrast with monophthongs, where the tongue or other speech organs do not move and the syllable contains only a single vowel sound. Nguyên âm đôi được phân biệt với nguyên âm đơn, khi mà lưỡi và cơ quan nói khác không di chuyển và âm tiết chỉ gồm một âm vị nguyên âm duy nhất. |
This does not reflect Egyptian vowels, which are obscure, but is merely a modern convention. Nó không phản ánh nguyên âm Ai Cập, vốn khó khiểu, mà chỉ đơn giản là cách viết được quy ước hiện tại. |
In Seediq there are 19 consonant phonemes and 4 vowel phonemes. Tiếng Seediq có 19 âm vị phụ âm và 4 âm vị nguyên âm. |
The feminine form adds a or replaces the final vowel by a, e.g. el profesor/la profesora, el presidente/la presidenta, el perro/la perra. Giống cái hình thành bằng cách thêm a hoặc thay thế nguyên âm cuối cùng bằng a, vd: el profesor/la profesora, el presidente/la presidenta, el perro/la perra. |
With a gun barrel between your teeth, you speak only in vowels. Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi. |
The glottal stop /ʔ/ is most commonly encountered in between two vowels, but can also appear in all positions. Âm tắc họng /ʔ/ thường gặp nhất ở giữa hai nguyên âm, nhưng cũng xuất hiện ở tất cả vị trí. |
Tamazight has a phonemic three-vowel system but also has numerous words without vowels. Tiếng Tamazight còn có hệ thống ba nguyên âm, những cũng có nhiều từ thiếu nguyên âm. |
Standard Swedish has 17 pure vowels (monophthongs), standard German and Dutch 14, and Danish at least 11. Tiếng Thụy Điển có 17 nguyên âm đơn, tiếng Đức và Hà Lan có 14, và tiếng Đan Mạch có ít nhất 11. |
Syllables in Rapa Nui are CV (consonant-vowel) or V (vowel). Âm tiết trong tiếng Rapa Nui theo cấu trúc CV (phụ âm-nguyên âm) hay V (nguyên âm). |
All vowels can be either long or short and are always long when they are stressed in the final position of a word. Nguyên âm có thể dài hay ngắn, hoặc luôn dài khi chúng được nhấn ở vị trí cuối cùng của một từ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vowel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vowel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.