viola trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viola trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viola trong Tiếng Anh.
Từ viola trong Tiếng Anh có các nghĩa là viola, cây hoa tím, đàn antô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viola
violanoun (music: stringed instrument of the violin family) He was engaged to my sister, your great-aunt Viola. Ông ấy được hứa hôn với chị ta, bà dì Viola của cháu. |
cây hoa tímnoun |
đàn antônoun |
Xem thêm ví dụ
Viola Irene Desmond (July 6, 1914 – February 7, 1965) was a Canadian businesswoman of Black Nova Scotian descent. Viola Irene Desmond (6 tháng 7 năm 1914 – 7 tháng 2 năm 1965), là một nữ doanh nhân ở người Canada ở Black Nova Scotia. |
Viola Hashe (1926-1977) was a teacher, anti-apartheid activist and trade unionist in South Africa. Viola Hashe (1926-1977) là một giáo viên, một nhà hoạt động chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Apartheid và tham gia công đoàn ở Nam Phi. |
Harrison added an electric guitar run through a Leslie speaker on 6 August, and the orchestral parts (George Martin's score for four violas, four cellos, double bass, two piccolos, two flutes, two alto flutes and two clarinets) were added on 15 August. Harrison cho thêm tiếng guitar điện qua bộ chuyển âm Leslie vào ngày 6 tháng 8, và sau đó là dàn nhạc (của Martin thêm 2 piccolo, 2 flute, 2 flute alto và 2 clarinet) được bổ sung vào ngày 15. |
In the period leading up to the war—and, in particular, following the transfer of power between the military dictators General Jorge Rafael Videla and General Roberto Eduardo Viola late in March 1981—Argentina had been in the midst of a devastating economic stagnation and large-scale civil unrest against the military junta that had been governing the country since 1976. Trong thời kỳ trước chiến tranh, và đặc biệt là sau khi chuyển giao quyền lực giữa hai nhà độc tài quân sự là Tướng Jorge Rafael Videla và Tướng Roberto Eduardo Viola vào tháng 3 năm 1981, Argentina ở giữa một đình trệ kinh tế nghiêm trọng và nội loạn trên quy mô lớn chống chính phủ quân sự vốn cai trị quốc gia từ năm 1976. |
"Viola Davis announces 'Fences' wrap: let the Oscar campaigns begin". Ngày 18 tháng 4 năm 2012. ^ “Viola Davis announces 'Fences' wrap: let the Oscar campaigns begin”. |
Viola arrived in Berlin in December 1886, and by March 21, 1887, Rizal had sent a copy of the novel to his friend, Blumentritt. Viola đến Berlin vào tháng 12 năm 1886, và đến ngày 21 tháng 3 năm 1887, Rizal đã gửi một bản sao của cuốn tiểu thuyết cho một người bạn của ông tên là Blumentritt. |
Máximo Viola y Sison (October 17, 1857 – September 3, 1933) was a propagandist, writer, revolutionary leader and doctor from Bulacan, Philippines. Máximo Sison Viola (1857-1933) là một nhà tuyên truyền, nhà văn, nhà lãnh đạo cách mạng và một y sĩ tại Bulacan, Philippines. |
Her musical childhood hobbies in New Zealand included playing the viola, cello and piano. Các sở thích âm nhạc lúc rảnh rỗi trong thời thơ ấu của cô tại New Zealand bao gồm chơi đàn viola, cello và dương cầm. |
A violin is a "little viola", a violone is a "big viola" or a bass violin, and a violoncello (often abbreviated cello) is a "small violone" (or literally, a "small big viola"). Vĩ cầm (violin) là "viola nhỏ", còn loại đàn mang tên violone có tên nghĩa là "viola lớn" hay vĩ cầm đệm, trung hồ cầm (violoncello hay cello) là "violone nhỏ". |
Large Super Typhoon Viola, which formed on July 22 east of the Philippines, brushed northern Luzon with winds of 150 mph on the 26th. Siêu bão rộng lớn Viola hình thành vào ngày 22 tháng 7 trên vùng biển phía Đông Philippines, và nó đã đi sượt qua Luzon với vận tốc gió 150 dặm/giờ trong ngày 26. |
Caterpillars of this species have also been seen feeding on arum lily (Zantedeschia aethiopica), Argentine trumpet vine (Clytostoma callistegioides), climbing guinea flower (Hibbertia scandens), billy goat plum (Planchonia careya), godetia (Clarkia amoena), star cluster (Pentas lanceolata), Australian native violet (Viola hederacea) and slender grape (Cayratia clematidea). Sâu loài này cũng ăn cây Arum lily (Zantedeschia aethiopica), Argentine trumpet cây leo (Clytostoma callistegioides), Climbing guinea flower (Hibbertia scandens), Billy goat cây mận (Planchonia careya), Godetia (Clarkia amoena), Star cluster (Pentas lanceolata), Australian native violet (Viola hederacea) và Slender grape (Cayratia clematidea). |
Added in update 1.2 are "Smart Strings", a string section made of 1st and 2nd violins, violas, cellos, and bass, capable of playing notes legato, staccato, and pizzicato. Thêm vào bản cập nhật 1.2 là "Smart Strings", một phần dây của violon thứ 1 và thứ 2, violas, cello và bass, có khả năng chơi các note legato, staccato, và pizzicato. |
Spanish colonial authorities remained suspicious of Viola until the Philippine Revolution. Chính quyền Thực dân Tây Ban Nha vẫn nghi ngờ Viola cho đến cuộc Cách mạng Philippines. |
Epica then assembled a choir (made up of two men and four women) and a string orchestra (three violins, two violas, two cellos and an upright bass) to play along with them. Epica sau đó đã tập hợp được 1 đội hợp sướng (gồm 2 nam và 4 nữ) cùng với 1 dàn nhạc dây(gồm 3 violins, 2 violas, 2 cellos và 1 upright bass) để thu âm và biểu diễn cùng họ. |
An inventory drawn up a few months after Bach's death, shows that his estate included five harpsichords, two lute-harpsichords, three violins, three violas, two cellos, a viola da gamba, a lute and a spinet, along with 52 "sacred books", including works by Martin Luther and Josephus. Tài sản của Bach để lại gồm có năm đàn Clevecin, hai đàn lute-harpsichord, ba cây đàn vĩ cầm, hai đàn đại hồ cầm, hai cello, một viola da gamba, một đàn lute và một đàn spinet, cùng 52 quyển "sách thiêng", trong đó có các tác phẩm của Martin Luther và Josephus. |
The caterpillars feed on violets including Viola glabella. Sâu bướm ăn các loài hoa violet gồm Viola glabella. |
In 1887, Viola returned to the Philippines to practice his profession as a doctor. Năm 1887, Viola trở về Philippines để hành nghề bác sĩ. |
Pindling was born on the 22nd of March 1930 to Arnold and Viola Pindling in his grandfather's home in Mason's Addition, Nassau, Bahamas. Pindling được sinh ra vào ngày 21 tháng 3 năm 1929 tại Arnold và Viola Pindling tại nhà của tổ phụ ông tại Gia thành Mason, Nassau, Bahamas. |
In 1848, he joined with friends to found the Armingaud Quartet, playing viola and later second violin. Năm 1848, ông cùng bạn bè thành lập nhóm tứ tấu Armingaud, chơi viola và sau đó là violin hai. |
"Watch: Viola Davis makes history with Emmy win". Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2015. ^ “Watch: Viola Davis makes history with Emmy win”. |
The strings are divided throughout the entire movement (3 groups of violins, violas in 2, cellos in 2; basses in 2). Bộ dây được chia trong suốt toàn bộ chương (3 nhóm violon, viola với bộ 2, cello với bộ 2; bass với bộ 2). |
Some of these hybrids are referred to as Viola × wittrockiana Gams ex Nauenb. & Buttler. Ví dụ lai điển hình của păng-xê là Viola × wittrockiana Gams ex Nauenb. & Buttler. |
She tried to teach us to follow the Ten Commandments, but she worried that my brother, Willis; my sister, Viola; and I were not members of any church. Mẹ cố gắng dạy chúng tôi giữ Mười Điều Răn, nhưng mẹ lo lắng là anh Willis, chị Viola và tôi không đi nhà thờ. |
Viola Davis (born August 11, 1965) is an American actress and producer. Viola Davis (sinh ngày 11 tháng 8 năm 1965) là nữ diễn viên và nhà sản xuất người Mỹ. |
The string arrangement reinforces the song's air of sadness, in the groaning cello line that connects the two halves of the bridge, notably the "blue" seventh in the second bridge pass (the E♭ played after the vocal line "I don't know / she wouldn't say") and in the descending run by the viola that segues the bridge back into the verses, mimicked by McCartney's vocal on the second pass of the bridge. Dàn dây đã làm góp phần tăng thêm nỗi buồn của ca khúc, đặc biệt là phần cello kéo ở 2 đoạn chính giữa của đoạn chuyển với nốt "blues" thứ 7 ở đoạn sau (nốt E♭ được chơi sau câu hát "I don't know / she wouldn't say") cùng với chuỗi đi xuống của các hợp âm được kéo bởi viola từ đoạn chuyển trở về đoạn vào cũng như đoạn hát mím môi của McCartney ở lần thứ 2 (cũng là lần kết thúc bài hát). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viola trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới viola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.