vice versa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vice versa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vice versa trong Tiếng Anh.

Từ vice versa trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngược lại, trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vice versa

ngược lại

adverb (the other way round)

And it's vice versa, and it helps stop problems of misunderstanding and stereotypes from happening.
ngược lại, nó giúp ngăn chặn xảy ra vấn đề về hiểu lầm và định kiến.

trở lại

verb

Xem thêm ví dụ

12 Assure your children that you, as the parent, will care for them —not vice versa.
12 Hãy trấn an con cái là với tư cách làm cha mẹ, bạn sẽ chăm sóc cho chúng, chứ không phải chúng chăm sóc cho bạn.
If a physical system has energy, it also has the corresponding mass, and vice versa.
Nếu một hệ vật lý có năng lượng, nó cũng có một khối lượng tương ứng, và ngược lại.
Held underarm, the thrusts would have been less powerful but under more control, and vice versa.
Cầm dưới cánh tay thì yếu hơn nhưng dễ kiểm soát hơn, và ngược lại.
Freshwater (potamodromous) fish migrations are usually shorter, typically from lake to stream or vice versa, for spawning purposes.
Việc di cư của cá nước ngọt thường ngắn hơn, thường thường là từ hồ đến suối hay ngược lại cho mục đích sinh sản.
Some village names were formed from a Greek root word with a foreign suffix or vice versa.
Một số tên làng được hình thành từ một từ gốc Hy Lạp với một hậu tố nước ngoài, hoặc ngược lại.
Does art become pornography or vice versa?
Liệu nghệ thuật có trở thành hình ảnh khiêu dâm hoặc ngược lại?
In many cases, a male could have a female name and vice versa.
Thậm chí một người đàn ông có thể gọi vợ mình bằng san và ngược lại.
You would be able to expose the auditorium to Dallas or vice versa, Dallas to the auditorium.
Bạn sẽ có thể trình diễn từ khán phòng đến Dallas hoặc ngược lại, từ Dallas đến khán phòng.
As a result, Australian coins are occasionally found in New Zealand and vice versa.
Kết quả là các đồng xu của Úc thường xuyên được tìm thấy ở New Zealand và ngược lại.
And vice versa: as the brain gets older, does that influence the rest of the body?
ngược lại : khi não già đi, có phải nó ảnh hưởng đến phần còn lại của cơ thể?
The colors are codes for the direction, from whether it is back to front or vice versa.
Màu sắc này mã hóa cho phương hướng, mà từ một điểm nó đi tới hay đi lui hoặc nghĩ lại.
Strikes can be used to set up grappling techniques and vice versa.
Các kỹ thuật Striking có thể được dùng để hướng tới việc dùng kỹ thuật Grappling hoặc ngược lại.
Secular music (non-religious music) absorbed techniques from sacred music, and vice versa.
Nhạc thế tục hấp thụ những kỹ thuật của nhạc tôn giáo và ngược lại.
No firm can charge a higher price if the products are good substitutes and vice versa.
Không có công ty nào có thể tính giá cao hơn nếu các sản phẩm thay thế tốt và ngược lại.
And it's vice versa, and it helps stop problems of misunderstanding and stereotypes from happening.
ngược lại, nó giúp ngăn chặn xảy ra vấn đề về hiểu lầm và định kiến.
Its grammar and vocabulary often do not have direct English equivalents and vice versa.
Ngữ pháp và từ vựng của nó thường không có tương đương tiếng Anh trực tiếp và ngược lại.
Windows applications cannot be executed from the Linux environment, and vice versa.
Tuy nhiên, các ứng dụng Windows không thể được thực thi từ môi trường Linux và ngược lại.
And vice versa.
ngược lại?
Nako Spiru, an anti-Yugoslav member of the Party, condemned Xoxe and vice versa.
Nako Spiru, một thành viên chống Nam Tư trong Đảng, thì lại lên án Xoxe.
You can link more than one Google Ads account to a YouTube channel, and vice versa.
Bạn có thể liên kết nhiều Tài khoản Google Ads với một kênh YouTube và ngược lại.
A lion may switch lifestyles; nomads can become residents and vice versa.
Một con sư tử có thể thay đổi lối sống; sư tử đơn độc có thể nhập đàn và ngược lại.
The colouring of one surface in this way influences the colouring of a neighbouring surface, and vice versa.
Trong phương pháp này, việc bố trí màu sắc của một mặt phẳng ảnh hưởng tới việc bố trí màu sắc của bề mặt bên cạnh nó và ngược lại.
The alleged rivalry aside, Callas made remarks appreciative of Tebaldi, and vice versa.
Ngoài vấn đề tranh chấp, Callas cũng đánh giá rất cao Tebaldi và ngược lại.
Well, vice versa.
Tôi cũng vậy.
That is, every time the stock hits a high, it falls back to the low, and vice versa.
Điều này có nghĩa là mỗi khi cổ phiếu chạm mức giá cao, nó rơi trở lại mức thấp nhất, và ngược lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vice versa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.