veteran trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veteran trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veteran trong Tiếng Anh.
Từ veteran trong Tiếng Anh có các nghĩa là cựu chiến binh, kỳ cựu, cựu binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veteran
cựu chiến binhnoun Fortunately, everyone on earth is a war veteran. May thay, tất cả mọi người trên thế gian đều là cựu chiến binh cả. |
kỳ cựuadjective Well, it's always a pleasure to meet a combat veteran. Gặp lại một chiến binh kỳ cựu bao giờ cũng là điều hân hanh. |
cựu binhadjective Cynthia wants me to work with this group that helps veterans. Cynthia muốn em làm việc với nhóm giúp đỡ cựu binh. |
Xem thêm ví dụ
They participated in anti-China and pro-environment protests, and in humanitarian activities such as helping victims of natural disasters and veterans with disabilities. Họ tham gia các cuộc biểu tình chống Trung Quốc và bảo vệ môi trường, và các hoạt động nhân đạo như giúp đỡ các nạn nhân bị thiên tai hay thương phế binh. |
Old veterans were discharged back to Italy, but some of the veterans remained in the town of Philippi, which became a Roman colony (Colonia Victrix Philippensium). Những cựu chiến binh lớn tuổi đã được xuất ngũ trở về Ý, nhưng một số cựu chiến binh vẫn ở lại thị trấn Philippi, mà đã trở thành một thuộc địa của Roma (Colonia Victrix Philippensium). |
From 8 November 1945 to 28 January 1946 Cowpens made two voyages to Pearl Harbor, Guam, and Okinawa to return veterans on "Magic Carpet" runs. Từ ngày 8 tháng 11 năm 1945 đến ngày 28 tháng 1 năm 1946, chiếc tàu sân bay thực hiện hai chuyến đi đến Trân Châu Cảng, Guam và Okinawa để hồi hương các cựu chiến binh trong chiến dịch "Magic Carpet". |
When veterans come home from war, their way of mentally framing the world is calibrated to an immensely more dangerous environment. Khi các cựu chiến binh trở về nhà thế giới quan của họ được xác lập để thấy một môi trường còn nguy hiểm hơn. |
By this, we mean content that promotes hate or violence towards groups based on race, ethnicity, nationality, religion, disability, gender, age, veteran status, or sexual orientation/gender identity. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
In the 1990s many veteran thrash metal bands began changing to more accessible, radio-friendly styles. Vào thập niên 90, rất nhiều ban nhạc thrash metal kì cựu đã bắt đầu thay đổi theo hướng dễ tiếp cận hơn, phong cách thân thiện trên đài phát thanh. |
This was due in part to the G.I. Bill, which allowed veterans to attend college with the assistance of the federal government. Sự việc có lý do một phần vì G.I. Bill đã cho phép các cựu chiến binh học ở các trường đại học với sự giúp đỡ của chính quyền liên bang. |
Nameless Gangster: Rules of the Time was Ha's third collaboration with longtime friend director Yoon Jong-bin, also starring acclaimed veteran actor Choi Min-sik. Nameless Gangster là sự hợp tác thứ ba của Ha Jung-woo với đạo diễn đồng thời là người bạn lâu năm Yoon Jong-bin, cùng với sự góp mạt của diễn viên kỳ cựu nổi tiếng Choi Min-shik. |
Roddick 's fellow American veteran Venus Williams also looked in trouble when she trailed Argentine teenager Paula Ormaechea by a set but recovered to win 4-6 6-1 6-3 on a sparsely populated Court Phillip Chatrier . Đồng hương của Roddick là Venus Williams cũng gặp khó khăn khi để thua tay vợt trẻ người Achentina Paula Ormaechea ở set đầu tiên và lội ngược dòng để thắng 4-6 6-1 6-3 trên sân Phillip Chatrier vắng bóng khán giả . |
Drawing from a cadre of Spanish Civil War veterans, these pilots already had comprehensive courses in aerial gunnery and instructions in tactics suited for fighter-versus-fighter combat. Dựa vào các cựu binh của cuộc nội chiến Tây Ban Nha, họ đã có những khóa học toàn diện về tác xạ trên không và được hướng dẫn chiến thuật thích hợp trong cuộc chiến tiêm kích đấu tiêm kích. |
The team chose to make the game a tactical RPG " so that players new to the genre will still be able to play the game, while veteran strategy game players will find this game both nostalgic and entertaining." Nhóm đã chọn cách tạo thành một game RPG chiến thuật " để người chơi mới bước chân vào thể loại vẫn sẽ có thể chơi được game, trong lúc các game thủ kỳ cựu của thể loại chiến lược sẽ tìm thấy trò chơi này cả tính hoài cổ và giải trí." |
He killed a 15-year police veteran. Hắn đã giết cảnh sát kỳ cựu 15 năm làm việc. |
She entered the quarterfinals of the Tuff-N-Uff 145 lbs women's tournament on November 12, 2010, and submitted promotional veteran Autumn Richardson with an armbar in 57 seconds. Cô thi đấu trận tứ kết hạng cân 66 kg của giải Tuff-N-Uff vào ngày 12 tháng 11 năm 2010, submit Autumn Richardson bằng armbar trong 57 giây. |
In July, veteran United winger Ryan Giggs became a player-coach, while former United and Everton player Phil Neville was also added to the coaching staff. Trong tháng bảy, cầu thủ chạy cánh United là Ryan Giggs đã trở thành một cầu thủ kiêm trợ lý huấn luyện viên, trong khi cựu cầu thủ United và Everton là Phil Neville cũng đã được thêm vào ban huấn luyện. |
In fact, an employer just told me that their veterans return to work program is based on their reentry internship program. Thật ra, một nhà tuyển dụng nói với tôi những cựu binh trở lại làm việc được dựa trên những chương trình thực tập. |
Two P-38 aces from the 39th Fighter Squadron were killed on the second day of the battle: Bob Faurot and Hoyt "Curley" Eason (a veteran with five victories who had trained hundreds of pilots, including Dick Bong). Hai phi công "Ách" P-38 của Phi đoàn Tiêm kích 39 bị giết vào ngày thứ hai của trận đánh: Bob Faurot và Hoyt "Curley" Eason (phi công kỳ cựu với 5 chiến tích và đã huấn luyện hằng trăm phi công, trong đó có Dick Bong). |
There was LSD leaking out of Kesey's Veterans' Hospital experiments and other areas around the campus, and there was music literally in the streets. Thuốc gây mê LSD rò rỉ từ các thí nghiệm tại bệnh viện chăm sóc cựu chiến binh Keasy, và các khu vực khác xung quanh trường đại học, và âm nhạc náo loạn các con phố. |
Alterations were made at Hunters Point to accommodate more passengers and she departed 17 November for Eniwetok where she loaded 1,062 veterans, followed by 153 at Kwajalein. Các cải biến được thực hiện tại Ụ tàu Hunters Point để có thể chở thêm được nhiều hành khách, và nó lại lên đường vào ngày 17 tháng 11 để đi Eniwetok, nơi nó tiếp nhận 1.062 cựu chiến binh, rồi thêm 153 người khác tại Kwajalein trước khi về đến San Francisco vào ngày 6 tháng 12. |
The outgoing proconsuls were to bring back home the veterans who had spent a long time in Hispania. Các cựu chấp chính quan sắp mãn nhiệm sẽ đưa những cựu chiến binh quay trở về quê hương sau khi đã ở Hispania suốt một thời gian dài. |
Pellerin , his wife and other U.S. military veterans of the war participated in a recent presentation about their trip to Vietnam in January . Pellerin , vợ của ông và các cựu chiến binh Mỹ khác gần đây đã tham dự một buổi trình bày về chuyến đi của họ đến Việt Nam vào tháng giêng . |
Cher has been a vocal supporter of American soldiers and returning veterans. Cher còn lên tiếng ủng hộ lính và cựu chiến binh Mỹ. |
Three veteran ministers were named Coordinating Ministers, each of them overseeing a handful of ministries. Ba bộ trưởng kỳ cựu được bổ nhiệm làm Bộ trưởng điều phối, mỗi người đều giám sát một số ít các bộ. |
In 1862, he was one of the few War of Independence veterans that helped in the bloodless revolution that deposed King Otto of Greece and put Prince William of Denmark on the Greek throne as King George I of Greece. Năm 1862, ông là một trong vài cựu chiến binh đã giúp cho cuộc cách mạng đẫm máu phế truất Vua Otto của Hy Lạp và đưa Hoàng tử William của Đan Mạch lên ngai vàng và trở thành Vua George I của Hy Lạp. |
The veteran warship rejoined the fleet in time for the Normandy invasion. Murphy gia nhập trở lại hạm đội kịp thời để tham gia cuộc Đổ bộ Normandy. |
Many veterans will admit that the experience of communal effort in battle has been the high point of their lives. Rất nhiều cựu chiến binh sẽ thú nhận rằng kinh nghiệm chiến đấu cùng nhau trên chiến trường là cao điểm trong cuộc đời họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veteran trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới veteran
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.