unprejudiced trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unprejudiced trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unprejudiced trong Tiếng Anh.
Từ unprejudiced trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô tư, khách quan, không thiên vị, không thành kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unprejudiced
vô tưadjective |
khách quanadjective |
không thiên vịadjective |
không thành kiếnadjective |
Xem thêm ví dụ
Are you open-minded enough to look at new thoughts with as unprejudiced an attitude as that of this young attendant? Bạn có tinh thần cởi mở đủ để nhìn các tư tưởng mới với thái độ không kỳ thị giống như viên phụ tá trẻ này không? |
(Malachi 3:18) The honesty, kindness, peacefulness, and diligence displayed by Jehovah’s Witnesses are admired by unprejudiced onlookers, and these qualities distinguish God’s people from the world in general. (Ma-la-chi 3:18) Người ngoài cảm thấy khâm phục những đức tính như lương thiện, tử tế, hòa thuận và siêng năng của Nhân Chứng Giê-hô-va và nhờ đó họ cũng thấy được sự khác biệt giữa dân của Đức Chúa Trời và những người trong thế gian nói chung. |
Many doubts can be allayed simply by reading the Christian Greek Scriptures with an unprejudiced mind. Ta có thể xóa bỏ nhiều sự hoài nghi bằng cách giản dị là đọc Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp với một tinh thần cởi mở. |
Its covers are eye-catching and create in an unprejudiced reader a great urge to open its pages. Bìa tạp chí thật thu hút và khiến cho một độc giả không thành kiến rất muốn mở ra đọc. |
And what happened next was that I entered this state of pure, unprejudiced amazement. Và điều xảy ra sau đó là tôi bước vào một trạng thái trong trẻo, kinh ngạc không thành kiến. |
18 The unprejudiced Peter accepted Simon’s hospitality, and there Peter received unexpected divine direction. 18 Phi-e-rơ không có thành kiến nên đã đón nhận lòng hiếu khách của Si-môn, và chính tại đó ông đã nhận được một chỉ thị bất ngờ từ Đức Chúa Trời. |
This fleeting reference reveals Peter’s unprejudiced attitude as he ministered to the people in that city. Những lời vắn tắt này cho thấy Phi-e-rơ không có thành kiến khi rao giảng cho những người ở thành phố đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unprejudiced trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unprejudiced
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.