uneducated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uneducated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uneducated trong Tiếng Anh.
Từ uneducated trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo dục, không có học thức, không được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uneducated
giáo dụcadjective But if you're young, you're uneducated, Nhưng nếu bạn còn trẻ, bạn không được giáo dục, |
không có học thứcadjective "The poor are uneducated and cannot do much." "Người nghèo không có học thức và không thể làm được gì nhiều." |
không đượcadjective The scribes weren’t uneducated, but spelling hadn’t been standardized at the time. Những người ghi chép không phải là những người ít học, nhưng vì chính tả đã không được tiêu chuẩn hóa vào thời đó. |
Xem thêm ví dụ
In some places, uneducated children may be handed over to someone for an apprenticeship in bricklaying, fishing, sewing, or some other trade. Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó. |
Because the summoner was uneducated, Salamander dominated his spirit. Bởi kẻ triệu tập hắn là 1 kẻ vô công rồi nghề, Salamander điều khiển luôn tinh thần chủ nhân hắn. |
Jesus did not consider that account as just a story for uneducated people. Chúa Giê-su không xem lời tường thuật này chỉ là một câu chuyện thần thoại dành cho những người không có học. |
Ah... this uneducated... Ah... này uneducated... |
In his book, What Makes a Terrorist: Economics and the Roots of Terrorism (2007), he wrote that in contrast to the assumption that terrorists come from impoverished, uneducated environments, terrorists often come from middle-class, college-educated backgrounds. Trong cuốn sách What Makes a Terrorist: Economics and the Roots of Terrorism (2007), ông đã viết rằng: trái ngược với giả định rằng những kẻ khủng bố đến từ những môi trường nghèo khó, vô học, những kẻ khủng bố thường đến từ tầng lớp trung lưu, có trình độ đại học. |
Joseph Smith was a humble, largely uneducated farm boy. Joseph Smith là một thiếu niên khiêm nhường, ít học sống ở vùng nông thôn. |
OBJECTION 3: Miracles are just natural phenomena that are misunderstood by uneducated people. Ý KIẾN 3: Phép lạ chỉ là hiện tượng tự nhiên bị người ít học hiểu lầm. |
“As I began to serve among the uneducated people of [this state], I struggled mightily for several months, but gradually the sweet workings of the Spirit began to tear down the walls of pride and disbelief that had wrapped themselves so tightly around my soul. “Khi tôi bắt đầu phục vụ giữa những người kém học của [tiểu bang này], tôi đã tranh đấu một cách mãnh liệt trong vài tháng, nhưng dần dần ảnh hưởng dịu dàng của Thánh Linh bắt đầu xô ngã những bức tường kiêu ngạo và hoài nghi mà đã cuốn thật chặt tâm hồn tôi. |
The Orthodox Church, although greatly privileged under the Ottoman Empire, neglectfully allowed its flock to become a poor and uneducated peasantry. Mặc dầu dưới triều đại Ottoman, Chính Thống Giáo rất được ưu đãi, nhưng giáo dân đã bị bỏ mặc khiến họ trở thành những người quê mùa nghèo túng và thất học. |
‘I am uneducated and inexperienced.’ Tôi không có học vấn và thiếu kinh nghiệm”. |
13 Now when they saw the outspokenness* of Peter and John, and perceived that they were uneducated* and ordinary men,+ they were astonished. 13 Họ thấy sự dạn dĩ của Phi-e-rơ và Giăng,* đồng thời biết hai người ấy là dân thường, ít học*+ thì rất ngạc nhiên. |
Bureaucrats were for the most part uneducated, uninformed of their departments' respective tasks, and also phenomenally corrupt. Các quan chức nhà nước hầu như không có giáo dục, chưa được biết về các nhiệm vụ tương ứng của các phòng ban của họ, và cũng có vẻ tham nhũng. |
Have they visited only the poor and uneducated, as others have claimed? Có phải họ chỉ đến thăm những người nghèo và thất học như một số người đã nói không? |
It's tragic, but being young, unemployed, uneducated, male, increases the risks of being killed and killing. Sẽ là bi kịch khi những người trẻ thất nghiệp, thất học, và là nam giới, điều đó làm tăng nguy cơ của việc bị giết và giết người. |
The reality of the Savior, His atoning sacrifice, and its universal application for all of us is challenged and often dismissed as a myth or the baseless hope of a weak and uneducated mind. Sự xác thật về Đấng Cứu Rỗi, sự hy sinh chuộc tội của Ngài và sự hy sinh chuộc tội áp dụng cho tất cả chúng ta đều bị thách thức và thường bị gạt bỏ vì cho rằng đó là chuyện hoang đường hoặc hy vọng vô căn cứ của một đầu óc yếu kém và ít học. |
The king was devoted to improving the living standards of the poor and uneducated people. Nhà vua mong mỏi nâng cao mức sống của những người nghèo và thất học. |
The scribes weren’t uneducated, but spelling hadn’t been standardized at the time. Những người ghi chép không phải là những người ít học, nhưng vì chính tả đã không được tiêu chuẩn hóa vào thời đó. |
So I classify the people into three: uneducated, little educated, surplus educated. Vậy nên, tôi phân loại họ thành ba dạng: không có học vấn, ít được giáo dục, có học vấn cao. |
So uneducated. Vì vậy uneducated. |
Basically there's no future for uneducated people like us. Đúng là không có tương lai cho những người ít học hành như chúng ta |
Extra-Biblical sources show that the privileged classes contemptuously called the uneducated masses ʽam ha·ʼaʹrets, or “people of the land.” Những nguồn tài liệu thế tục cho biết tầng lớp có đặc quyền trong xã hội gọi người thất học một cách khinh miệt là ʽam ha·ʼaʹrets, hay “dân bản xứ”. |
4:13 —Were Peter and John illiterate or uneducated? 4:13—Có phải Phi-e-rơ và Giăng là những người thất học không? |
I held two assumptions: One, that poor people are poor in part because they're uneducated and don't make good choices; two is that we then need people like me to figure out what they need and get it to them. là vì không được học hành và không có những quyết định hợp lý, hai là, cần những người như tôi để chỉ ra những cái cần thiết và trao nó cho họ. |
The editorial continued: “Because the Internet has an aura of ‘technology’ surrounding it, the uneducated believe information from it even more. Bài xã luận nói tiếp: “Vì Internet có một hào quang của ‘kỹ thuật’ bao quanh, những người ít học càng tin nơi thông tin xuất phát từ nó nhiều hơn nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uneducated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uneducated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.