underdog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underdog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underdog trong Tiếng Anh.
Từ underdog trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó bị thua, chưa chín, cửa dưới (đối thủ cửa dưới/đội cửa dưới). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underdog
chó bị thuanoun That way, I look like the underdog. Với cách đó, ta như chó bị thua. |
chưa chínnoun |
cửa dưới (đối thủ cửa dưới/đội cửa dưới)noun |
Xem thêm ví dụ
Underdog Dreams Dashed: " Giấc mơ của kẻ thất bại đã sụp đổ chỉ với 10 thước ". |
Subsequently, Bahrain participated as an underdog in the 2006 World Cup tournament, ultimately reaching the quarterfinals before being eliminated by Portugal. Sau đó, Bahrain tham gia như một đội cửa dưới tại Giải vô địch thế giới 2006, vào đến tứ kết trước khi bị loại bởi Bồ Đào Nha. |
He has written five books, The Tipping Point: How Little Things Can Make a Big Difference (2000), Blink: The Power of Thinking Without Thinking (2005), Outliers: The Story of Success (2008), What the Dog Saw: And Other Adventures (2009), a collection of his journalism, and David and Goliath: Underdogs, Misfits, and the Art of Battling Giants (2013). Tính đến hiện tại, ông đã viết 5 cuốn sách: Điểm Bùng Phát: Làm thế nào những điều nhỏ bé tạo nên khác biệt lớn lao?(2000); Trong Chớp Mắt: Sức mạnh của việc nghĩ mà không cần suy nghĩ (2005); Những Kẻ Xuất Chúng: Cái nhìn mới lạ về nguồn gốc của thành công (2008); Chú Chó Nhìn Thấy Gì: Lật tẩy những góc khuất trong cuộc sống xã hội (2009) - đây là một tập hợp của các bài báo Malcolm tâm đắc nhất; và David và Goliath: Cuộc đối đầu kinh điển và nghệ thuật đốn ngã những gã khổng lồ (2013). |
Uh-oh, looks like Raymond from the Underdogs team is on the run. Uh-oh, có vẻ như Raymond của Underdogs đang trên đường tháo chạy. |
Underdogs behind in points trying to catch up. Underdogs đang cố đuổi kịp từ phía sau. |
On this album, Brown worked with several record producers and songwriters; including Kevin McCall, Jean-Baptiste, Brian Kennedy, DJ Frank E, The Underdogs and The Messengers, among others. Brown đã làm việc với nhiều nhà sản xuất và nhạc sĩ cho album này, bao gồm Kevin McCall, Jean Baptiste, Brian Kennedy, DJ Frank E, The Underdogs, The Messengers, và nhiều người khác. |
The underdog, Maag Tammeka Tartu, played in their first cup final, while also being only the second team from Tartu to reach that stage of the competition. Đội bóng cửa dưới, Maag Tammeka Tartu, thi đấu trận chung kết đầu tiên, và cũng chỉ là đội bóng thứ hai đến từ Tartu vào đến chung kết. |
Phelan admits Man Utd are underdogs for title Phelan thừa nhận MU là đội bóng đang bị lép vế cho danh hiệu vô địch |
They have a relatively easy route than the other Asian World cup participants , and might possibly be this year 's underdog team to root for . Họ có lộ trình tương đối dễ dàng so với các đội bóng khác là những đội tham gia vòng đấu loại World cup khu vực châu Á , và rất có thể là kẻ lót đường của năm nay cần được cỗ vũ cho . |
You've got the Beverly Hills Scorpions 22, Mid-City Underdogs 22. Đội Beverly Hills Scorpions 22 điểm, và Mid-City Underdogs cũng 22 điểm. |
Social commentary was a feature of Chaplin's films from early in his career, as he portrayed the underdog in a sympathetic light and highlighted the difficulties of the poor. Bình luận xã hội là một đặc điểm của phim Charlin ngay từ giai đoạn đầu sự nghiệp, khi ông minh họa những người thua thiệt trong xã hội với sự thương cảm và tô đậm những nỗi cơ cực của người nghèo. |
The gun goes off, and -- I mean, she's not even an underdog; she's, like, under the underdogs. Khi tiếng súng cất lên, thậm chí không hề tỏ ra thua kém; cô vượt qua sự thua kém đó. |
In Euro 1992, Germany reached the final, but lost 0–2 to underdogs Denmark. Tại Euro 1992, Đức vào tới chung kết nhưng để thua 0–2 trước Đan Mạch. |
As for Greece , a country cowed and humiliated by its financial disasters and civic un rest , the World Cup is a superb chance to prove that this small population can still hold its own , much as they did in the 2004 European Championships by pulling off a massively unlikely underdog win . Còn về Hy Lạp , quốc gia bị bẽ mặt và bị đe doạ vì bất ổn trong dân chúng và những thảm hoạ tài chính , World Cup là cơ hội tuyệt vời để chứng tỏ rằng đất nước có dân số ít ỏi này vẫn có thể giữ được thể diện , nhiều như họ đã từng làm ở giải vô địch Châu Âu năm 2004 bằng việc giành chiến thắng của kẻ chiếu dưới rất bất ngờ . |
The world loves the underdogs, you know. Thế giới thích kẻ vô danh |
By the end of the year, reports of a critical backlash suggested American Beauty was the underdog in the race for Best Picture; however, at the Golden Globe Awards in January 2000, American Beauty won Best Film, Best Director and Best Screenplay. Cuối năm đó, các báo cáo phê bình xung đột viết rằng Vẻ đẹp Mỹ bị thua thiệt trong cuộc đua giành giải "Phim hay nhất"; dù vậy, tại giải Quả cầu vàng vào tháng 1 năm 2000, Vẻ đẹp Mỹ đoạt giải "Phim hay nhất", "Đạo diễn xuất sắc nhất" và "Kịch bản hay nhất". |
We grew up learning to cheer on the underdog because we see ourselves in them. Chúng ta lớn lên học cách đông viên những người khốn khổ vì chúng ta thấy mình trong họ. |
Manager Ray Harford had resigned on 25 October 1996 with Blackburn winless, bottom of the Premier League and just knocked out of the Football League Cup by Division Two underdogs Stockport County. Huấn luyện viên Ray Harford đã rời đi vào ngày 25 tháng 10 năm 1996 với không một trận thắng, đứng ở giữa bảng xếp hạng và mới bị đá văng khỏi Cúp Liên đoàn bóng đá Anh bởi đội bóng thuộc giải hạng hai Stockport County. |
Executive producer Sally Woodward told BBC News Online: "The film tells how the story of Butch and Sundance became a legend, of how Britain once again took the underdog to their hearts – or in this instance, the under-pig – and in the process briefly made them the most famous fugitives in the world. Giám đốc sản xuất Sally Woodward nói với BBC News Online: Bộ phim kể về câu chuyện của Butch và Sundance đã trở thành một huyền thoại, như thế nào lại một lần nữa hoặc trong trường hợp này, và trong quá trình nó tự làm nhỏ người làm cho chúng những kẻ đào tẩu nổi tiếng nhất Do đó, cho thấy thế giới hành vi của con người trong mối quan hệ của họ với các loài động vật. |
In the same season, Chelsea were knocked out of the FA Cup by Second Division Leyton Orient despite having led 2–0, and lost in the League Cup final to underdogs Stoke City. Cũng trong mùa giải đó, Chelsea bị loại khỏi FA Cup bởi đội bóng Second Division Leyton Orient dù đã dẫn trước 2–0, và để thua trong trận chung kết League Cup trước đội bóng bị đánh giá thấp hơn Stoke City. |
That way, I look like the underdog. Với cách đó, ta như chó bị thua. |
It's the ultimate underdog Cinderella story, and the po'folks here is eating it up, buying up merchandise with any and everything that has to do with Kantmiss or the Starving Games. Đây đúng là câu chuyện lọ lem, và dân tình ở đây đang xoắn hết lên, lao vào mua, chộp lấy bất cứ thứ gì liên quan tới Kantmiss hay " Trò chơi cồn cào ". |
Derby County in the white shirt... very much the underdogs... as they face the First Division champions. Derby County mặc áo trắng, là đội chiếu dưới khi thi đấu với những nhà vô địch giải hạng Nhất.. |
Point for the Underdogs. Điểm cho đội Underdogs. |
Paula Radcliffe, the one person who is sure to snatch the big paycheck from Derartu Tulu's under- underdog hands, suddenly grabs her leg and starts to fall back. Paula Radcliffe, người chắc chắn ẵm khoản tiền thưởng lớn đã bị thua bởi cánh tay bất lực của Derartu Tulu, đột nhiên nắm lấy chân của mình và bị ngã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underdog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underdog
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.