unconditional trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unconditional trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unconditional trong Tiếng Anh.
Từ unconditional trong Tiếng Anh có các nghĩa là không điều kiện, vô điều kiện, dứt khoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unconditional
không điều kiệnadjective (without conditions) Just for the pursuit of unconditional love? Chỉ để theo đuổi tình yêu không điều kiện à? |
vô điều kiệnadjective I'm afraid that unconditional love isn't really love at all. Mẹ e là tình yêu vô điều kiện hóa ra cũng không hẳn là tình yêu. |
dứt khoátadjective |
Xem thêm ví dụ
By comparing the unconditional empirical distribution of daily stock returns to the conditional distribution – conditioned on specific technical indicators such as head-and-shoulders or double-bottoms – we find that over the 31-year sample period, several technical indicators do provide incremental information and may have some practical value. Bằng cách so sánh phân bố thực nghiệm vô điều kiện của hoàn vốn chứng khoán hàng ngày với phân phối có điều kiện – điều kiện trên các chỉ báo kỹ thuật cụ thể như đầu-và-vai hoặc đáy kép – chúng tôi thấy rằng qua 31 năm giai đoạn lấy mẫu, một số chỉ báo kỹ thuật cung cấp thông tin gia tăng và có thể có giá trị thực tế. |
To reduce operating energy use, designers use details that reduce air leakage through the building envelope (the barrier between conditioned and unconditioned space). Để giảm sử dụng năng lượng vận hành, các nhà thiết kế sử dụng các chi tiết làm giảm rò rỉ không khí qua màng bọc xây dựng (rào cản giữa không gian điều hòa và không gian bên ngoài). |
Vietnam’s donors should communicate serious concern about Hanoi’s recent crackdown on rights defenders and bloggers, and publicly call for the unconditional release of Le Quoc Quan and other peaceful critics. Các nhà tài trợ cần bày tỏ mối quan ngại nghiêm trọng về đợt đàn áp những người bảo vệ nhân quyền và blogger trong thời gian gần đây của chính quyền Hà Nội, và công khai kêu gọi phóng thích vô điều kiện Lê Quốc Quân và những người khác bị bắt vì phê phán chính phủ một cách ôn hòa. |
Chamorro also granted unconditional amnesties for political crimes, resulting in little room for protest from the Sandinistas, and enabling a smooth transition of power. Demobilization bao gồm disbanding Contras do Mỹ hậu thuẫn để lại Sandinistas mà không có ai để đánh nhau, và do đó tạo ra một hòa bình có hiệu quả cao Chamorro cũng ban hành lệnh ân xá vô điều kiện cho tội phạm chính trị, dẫn đến ít có chỗ cho phản đối từ Sandinistas, và cho phép chuyển đổi quyền lực một cách suôn sẻ. |
Unconditional love creates the climate for open dialogue. Tình yêu thương vô điều kiện tạo ra môi trường thuận lợi cho những cuộc đối thoại cởi mở. |
"Uche Jombo Produces New Movie 'Unconditional' Starring Dakore Akande & Annie Macaulay Idibia ". Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015. ^ “Uche Jombo Produces New Movie ‘Unconditional’ Starring Dakore Akande & Annie Macaulay Idibia ”. |
Biologist Jeremy Griffith defines love as "unconditional selflessness". Nhà sinh học Jeremy Griffith định nghĩa tình yêu là "lòng vị tha vô điều kiện". |
That we may share His eternal, unconditional love with our brothers and sisters everywhere, is my humble prayer in the name of Jesus Christ, amen. Cầu xin cho chúng ta có thể chia sẻ tình yêu thương vĩnh cửu, vô điều kiện của Ngài với các anh chị em của chúng ta ở khắp mọi nơi, là lời cầu nguyện khiêm nhường của tôi trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
While in one sense that is true, the descriptor unconditional appears nowhere in scripture. Mặc dù về một phương diện, điều đó là đúng, nhưng sự miêu tả vô điều kiện như vậy không tìm thấy ở bất cứ chỗ nào trong thánh thư. |
Give Your Teenager Unconditional Love First, demonstrate unconditional love to your teen. Hãy yêu thương trẻ một cách vô điều kiện Trước hết, hãy thể hiện tình yêu thương vô điều kiện đối với trẻ. |
Someone who loves us with an unconditional love and welcomes us into the forever family , regardless of how messed up we are . Họ yêu thương chúng ta bằng một tình yêu vô điều kiện và chào đón chúng ta vào gia đình mãi mãi , bất kể chúng ta sai phạm điều gì . |
Many 'typical specimens' may be described, but none should be considered absolute, unconditional or categorical. Nhiều "mẫu vật điển hình" khác có thể cũng được miêu tả, nhưng chúng nói chung không nên coi là tuyệt đối và vô điều kiện. |
So childhood needs to teach our kids how to love, and they can't love others if they don't first love themselves, and they won't love themselves if we can't offer them unconditional love. Vậy từ thời thơ ấu, con chúng ta cần học biết yêu thương, và chúng không thể yêu người nếu chúng không biết yêu chính mình, và chúng sẽ không yêu chính mình nếu ta không trao cho chúng tình yêu vô vị lợi. |
The French and Belgian ministers had referred to Leopold's actions as treacherous, but they were unaware of the true events: Leopold had not signed an agreement with Hitler in order to form a collaborative government, but an unconditional surrender as Commander-in-Chief of the Belgian Armed Forces. Các bộ trưởng Anh và Pháp đã quy kết những hành động của Leopold là một sự phản bội, nhưng họ đã không biết đến một sự thật là Leopold đã không ký một hiệp định nào với Hitler nhằm thành lập nên một chính quyền cộng tác với Đức, mà đầu hàng không điều kiện với tư cách Tổng tư lệnh các lực lượng vũ trang của Bỉ. |
At the Second Quebec Conference in 1944 he drafted and, together with Roosevelt, signed a less-harsh version of the original Morgenthau Plan, in which they pledged to convert Germany after its unconditional surrender "into a country primarily agricultural and pastoral in its character." Tại Hội nghị Quebec lần hai năm 1944 ông cùng Tổng thống Hoa Kỳ Franklin D. Roosevelt đã soạn thảo và ký kết một phác thảo đầu tiên của Kế hoạch Morgenthau, nơi họ cam kết với nhau về hành động với Đức sau khi nước này đầu hàng vô điều kiện đưa nó "trở thành một quốc gia chủ yếu là nông nghiệp và chăn nuôi theo những đặc điểm của nó." |
They need not have worried —Albert received the visitors with unconditional brotherly affection. —1 Peter 3:8, 9. Họ không cần phải lo lắng—Albert đã tiếp đón những người khách này với tình yêu anh em vô điều kiện.—1 Phi-e-rơ 3:8, 9. |
The consignee does not have an unconditional obligation to pay for the product (although it may be required pay a deposit). Người nhận hàng không có nghĩa vụ thanh toán vô điều kiện cho sản phẩm (mặc dù có thể phải trả tiền đặt cọc). |
Martin supported the policy of demanding an unconditional surrender from the Nazis during the Second World War. Đây là ngày mà quân đội các nước đồng minh chính thức chấp nhận sự đầu hàng không điều kiện của các lực lượng vũ trang nước Đức Quốc xã trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
An unconditional income that is sufficient to meet a person's basic needs (at or above the poverty line), is sometimes called a Full Basic Income, while if it is less than that amount, it is sometimes called Partial. Thu nhập vô điều kiện đủ để đáp ứng nhu cầu cơ bản của một người (bằng hoặc trên tiêu chuẩn người nghèo), được gọi là thu nhập cơ bản đầy đủ, còn nếu số tiền đó ít hơn tiêu chuẩn, nó được gọi là thu nhập cơ bản một phần. |
Nothing works like unconditional love. Không gì hoạt động tốt hơn tình yêu vô điều kiện. |
Lithuania's defence system is based on the concept of "total and unconditional defence" mandated by Lithuania's National Security Strategy. Hệ thống phòng thủ của Lithuania dựa trên khái niệm "bảo vệ tổng thể và vô điều kiện" được chỉ định bởi "Chiến lược An ninh Quốc gia" của Litva. |
After escorting a convoy to the Aleutians, she returned to Northern Japan to take part in the occupation and control of the enemy home islands 8 September, 6 days after the signing of unconditional surrender in Tokyo Bay. Sau một chuyến đi hộ tống vận tải đến khu vực quần đảo Aleut, nó đi đến phía Bắc Nhật Bản làm nhiệm vụ kiểm soát và chiếm đóng các đảo nhà Nhật Bản vào ngày 8 tháng 9, sáu ngày sau khi văn kiện chính thức về việc Nhật Bản đầu hàng được ký kết trong vịnh Tokyo. |
“Vietnam’s international donors should publicly support Le Quoc Quan and other Vietnamese activists by demanding their immediate and unconditional release,” Adams said. “Các nhà tài trợ quốc tế cần công khai bênh vực Lê Quốc Quân và các nhà hoạt động khác ở Việt Nam bằng cách yêu cầu phóng thích họ ngay lập tức và vô điều kiện,” ông Adams nói. |
At the same time, ECCAS deputy secretary general Guy-Pierre Garcia confirmed that the rebels and the CAR government had agreed to unconditional talks, with the goal to get to negotiations by 10 January at the latest. Đồng thời, Phó tổng thư ký ECCAS Guy-Pierre Garcia khẳng định rằng các phiến quân và chính phủ CAR đã đồng ý đàm phán vô điều kiện, chậm nhất là vào ngày 10 tháng 1. |
Of Soviet Bloc countries, Poland was exempt from the amendment, but from 1982 to 1987 its unconditional MFN status was suspended due to its actions against Solidarność. Trong số các quốc gia Khối Xô Viết, Ba Lan đã được miễn sửa đổi, nhưng từ năm 1982 đến 1987, tình trạng MFN vô điều kiện của nó đã bị đình chỉ do các hành động chống lại Solidarność. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unconditional trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unconditional
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.