twenty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ twenty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ twenty trong Tiếng Anh.
Từ twenty trong Tiếng Anh có các nghĩa là hai mươi, số hai mươi, 20 tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ twenty
hai mươinoun (cardinal number) Markku was twenty-two and certain that he was the next Einstein. Lúc đó Markku hai mươi mốt tuổi và chắc chắn rằng mình sẽ giống như Einstein. |
số hai mươinoun |
20 tuổinoun Markku was twenty-two and certain that he was the next Einstein. Lúc đó Markku hai mươi mốt tuổi và chắc chắn rằng mình sẽ giống như Einstein. |
Xem thêm ví dụ
He quoted also the third chapter of Acts, twenty-second and twenty-third verses, precisely as they stand in our New Testament. Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
With Westlife, Filan has received twenty-eight platinum discs and sold 55 million records worldwide. Cùng với Westlife, Filan đã có được 28 đĩa bạch kim và đã bán được khoảng 40 triệu đĩa trên toàn thế giới. |
Twenty seconds sounds about right, then we won't have so far to run. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
You can catch the one-twenty. Và đi chuyến xe 1 giờ 20. |
Twenty-two of them. Cả thảy 22 người. |
In 1963 following the painting's visit to the United States, Andy Warhol created serigraph prints of multiple Mona Lisas called Thirty are Better than One, like his works of Marilyn Monroe (Twenty-five Coloured Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) and Campbell's soup (1961–1962). Năm 1963 sau khi bức tranh được đưa tới triển lãm tại Hoa Kỳ, Andy Warhol đã tạo ra những bản in lụa của nhiều Mona Lisa gọi là Thirty are Better than One (Ba mươi tốt hơn một), giống các tác phẩm của ông với Marilyn Monroe (Twenty-five Colored Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) và Campbell's soup (1961–1962). ^ a ă â “Portrait of Lisa Gherardini, wife of Francesco del Giocondo”. |
This, in turn, was approved by the Board on March the 16th with only minor changes, such as the reduction in the anti-torpedo boat armament from twenty to eighteen 12-pdr guns. Điều này được ban lãnh đạo phê chuẩn vào ngày 16 tháng 3 chỉ với những thay đổi nhỏ, như dàn vũ khí chống tàu phóng lôi được giảm từ 20 xuống còn 18 khẩu 12 pounder 12 cwt. |
Twenty-seven. 27 thưa ngài. |
Driving to Twenty-nine Palms. Đi Twentynine Palms. |
It came to rest poised twenty inches above the front edge of the seat of the chair. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Ashanti's follow-up singles, "Happy" and "Baby", were not as successful as her debut single but peaked inside the top ten and top twenty in the U.S., respectively. Các đĩa đơn tiếp theo của Ashanti, "Happy" và "Baby", không đạt thành công nhiều như đĩa đơn "Foolish" đầu tay, nhưng cũng lần lượt đạt thứ hạng trong top 10 và 20 ca khúc hay ở Mỹ. |
The colonies declared their independence in July 1776, listing twenty-seven grievances against the British king and legislature while asking the support of the populace. Các thuộc địa tuyên bố độc lập vào tháng 7 năm 1776, họ lập danh sách những người bất bình chống lại vua Anh và cơ quan lập pháp đồng thời yêu cầu sự giúp sức từ quần chúng. |
Twenty years ago, Selmira’s husband was gunned down in a robbery, leaving her with three young children to rear. Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ. |
Twenty percent of the posters we are receiving comes from schools. Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học. |
Jocef eventually returned the favor a year later by being featured on the song "Be Concerned" off of Twenty One Pilots' 2011 album Regional at Best. Jocef sau đó quay trở lại một năm sau trong bài hát "Be Concerned" trong album Regional at Best năm 2011 của Twenty One Pilots. |
Between 1937 and 1945, twenty-seven Tribals were built. Tổng cộng từ năm 1937 đến năm 1945, hai mươi bảy chiếc thuộc lớp Tribal đã được chế tạo. |
Chapter Twenty-one Chương Hai Mươi Mốt |
(Daniel 11:3) Twenty-year-old Alexander ‘stood up’ as king of Macedonia in 336 B.C.E. (Đa-ni-ên 11:3) A-léc-xan-đơ trong tuổi thanh xuân 20 đã ‘dấy lên’ làm vua Macedonia vào năm 336 TCN. |
The album was able to stay within the top twenty for 28 consecutive weeks, but eventually started to drop slowly. Album đứng trong top 20 trong 28 tuần liên tục, sau đó dần dần tụt khỏi bảng xếp hạng. |
As of April 2015 it holds a "fresh" rating on film review aggregator site Rotten Tomatoes, with 73% (nineteen of twenty-six) critic reviews positive. Là tháng tư năm 2015 nó nắm giữ một "ngọt" đánh giá trên phim xét trang web tập hợp Thối cà Chuavới 73% (mười chín mươi sáu) nhà phê bình nhận xét tích cực. |
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations. Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện. |
Instead of thanking him for his kind and selfless deed... they sentenced him to twenty long years in prison. Thay vì cảm ơn lòng tốt và kỳ công của ông. Chúng đã giam ông trong tù 20 năm. |
1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Under the Streetlight (2017) Boyz II Men portal List of best-selling music artists List of artists who reached number one in the United States "Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member". 1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Danh sách nghệ sĩ âm nhạc bán đĩa nhạc chạy nhất Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 ^ “Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member”. |
She is a barefoot young woman in her mid-twenties with often braided blonde hair, blue eyes, wearing a blue and white national costume or a white dress. Trinh nữ Phần Lan được hư cấu là một người phụ nữ trẻ khoảng tuổi đôi mươi với mái tóc vàng bện lại, mắt xanh, mặc một bộ trang phục màu xanh và trắng của đất nước hoặc một chiếc váy trắng, đi chân trần. |
The following twenty-one Grands Prix were run as part of the 2018 World Championship: The French Grand Prix returned to the calendar for the first time since 2008. Hai mươi mốt giải đấu Grands Prix sau đây được dự kiến sẽ diễn ra như là một phần của mùa giải Công thức 1 năm 2018:: Giải đua ô tô Công thức 1 Pháp Dự kiến trở lại lịch lần đầu tiên kể từ 2008. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ twenty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới twenty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.