tuner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuner trong Tiếng Anh.
Từ tuner trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lên dây, thiết bị điều hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuner
người lên dâynoun |
thiết bị điều hưởngnoun |
Xem thêm ví dụ
Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics. Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe). |
With this many pianos, how many piano tuners are there? Vậy với từng này cây đàn piano thì có bao nhiêu người lên dây? |
In 1841 William moved to Worcester, where he worked as a piano tuner and set up a shop selling sheet music and musical instruments. Năm 1841 William chuyển đến Worcester, nơi ông làm việc như là một người chỉnh đàn piano và thành lập một cửa hàng bán nhạc và nhạc cụ. |
We instead think in orders of magnitude, and say that a piano tuner tunes roughly 10 to the second pianos in a given year, which is approximately a few hundred pianos. Thay vào đó chúng ta sử dụng số lũy thừa và nói rằng người thợ lên dây khoảng 10^2 cây đàn mỗi năm, có nghĩa tầm 100 đàn piano. |
A visual display device which lacks a tuner is correctly called a video monitor rather than a television. Một thiết bị hiển thị hình ảnh mà thiếu một bộ chỉnh được gọi chính xác là một màn hình video hơn là một chiếc tivi. |
Regular tuner shops aren't going to cut it on this one. Những tiệm thông thường không làm được những việc như thế. |
Some DLPs have a TV tuner, which makes them a type of TV display. Một số DLPS có một TV tuner, và thiết bị này có một loại màn hình TV. |
It can also be played through Windows Media Center, using the remote control provided with TV Tuner Cards, and certain laptops as well. Nó cũng có thể được chơi qua Windows Media Center, sử dụng điều khiển từ xa được cung cấp cùng với TV Tuner Cards và một số máy tính xách tay khác. |
In terms of light manufacturing, the Towada Audio Corporation, a manufacturer of shortwave radio sets, TV tuners and AC adapters in the Sony group, is based in Kosaka. Về sản xuất ánh sáng, tập đoàn Towada Audio nhà sản xuất bộ sóng ngắn, bộ thu TV và bộ chuyển đổi AC trong tập đoàn Sony, có trụ sở tại Kosaka. |
He immediately summoned his former piano tuner; after the old fellow left, Ottavio sat down and began to play. Cụ nhanh chóng mời người chỉnh đàn piano tới; sau khi người bạn già đi khỏi, cụ ngồi xuống và bắt đầu chơi đàn. |
Man, every corner's got a chingadera tuner racing for pinks. Hay những viên kim cương. Mỗi khúc cua đều có 1 bài thơ |
We could begin the process of thinking about how often the pianos are tuned, how many pianos are tuned in one day, or how many days a piano tuner works, but that's not the point of rapid estimation. Chúng ta có thể bắt đầu suy nghĩ xem sau bao lâu thì piano được lên dây, Bao nhiêu piano được lên dây trong một ngày, hay số ngày người lên dây đàn làm việc, nhưng không phải trọng tâm của tính nhanh. |
On some models, an R indicates RDS support (for example: YP-F2R) or an F indicates an FM tuner (example: YP-Z5F); however, some models with the feature do not have the suffix. Trên một số sản phẩm, R chỉ ra hỗ trợ RDS (ví dụ: YP-F2R) hoặc F chỉ ra bắt được sóng FM (ví dụ: YP-Z5F); tuy nhiên, một số sản phẩm với các tính năng không được ghi trên đó. |
Korean variants have the T-DMB tuner as well as the T-DMB antenna that can be concealed in the phone body. Biến thể Hàn Quốc có điều khiển T-DMB cũng như T-DMB có thể được giấu trong điện thoại. |
Prior to the Apple Remote, Apple produced several nameless IR remotes for products such as the Macintosh TV, TV tuner expansion boards, and the PowerCD drive. Trước khi ra mắt Apple Remote, Apple đã sản xuất một vài điều khiển từ xa IR không có tên, dùng cho các sản phẩm như Macintosh TV, băng rộng điều chỉnh TV và trình điều khiển PowerCD. |
Korean variants with the T-DMB tuner and the T-DMB antenna are 3 g (0.11 oz) heavier than other variants. Biến thể Hàn Quốc với điều khiển T-DMB và T-DMB anten nặng hơn các biến thể khác 3 g (0,11 oz). |
A standard television set is composed of multiple internal electronic circuits, including a tuner for receiving and decoding broadcast signals. Một TV tiêu chuẩn được bao gồm nhiều mạch điện tử nội bộ, bao gồm các mạch tiếp nhận và giải mã tín hiệu truyền hình. |
Philips TEA5756 low-power FM tuner chip. Chip FM điện năng thấp Philips TEA5756 Low Power FM Tuner. |
Given our previous estimate of 10 to the fourth pianos in Chicago, and the estimate that each piano tuner can tune 10 to the second pianos each year, we can say that there are approximately 10 to the second piano tuners in Chicago. Cùng sự ước tính trước đó, có khoảng 10^4 cây đàn piano ở Chicago, và với mỗi người thợ có thể lên dây 10^2 đàn piano mỗi năm, ta có thể nói, có xấp xỉ 10^2 người lên dây đàn piano ở Chicago. |
It requires that the host computer have a hardware-based TV tuner card. Nó đòi hỏi các máy chủ phải có phần cứng dựa trên card TV tuner. |
Now she got a piano tuner, but she couldn't get a new piano. Cô ta tìm được người chỉnh đàn, nhưng không có được cây đàn khác. |
With the release of Need for Speed: Underground, the series shifted from racing sports cars on scenic point-to-point tracks to an import/tuner subculture involving street racing in an urban setting. Với sự ra đời của Need for Speed: Underground, series đã chuyển trọng tâm từ đua xe thể thao kỳ lạ trên những đường đua từ điểm đến điểm, gợi lên một đường đua mở tới sự nhập/bắt kịp văn hóa đua xe đường phố trong một không gian đô thị. |
1971 Started producing hi-fi audio components, including turntables, amplifiers, tuners and speakers. 1971 Bắt đầu sản xuất các thành phần âm thanh hi-fi, bao gồm cả bàn xoay đĩa than, bộ khuếch đại, bộ chỉnh âm và loa. |
Media Center tuners must have a standardized driver interface, and they must have hardware MPEG-2 encoders (this was changed as companies such as ATI wrote drivers to support MCE 2005 with their All-In-Wonder cards and HDTV Wonder cards), closed caption support, and a number of other features. Tuner của Media Center phải có một giao diện trình điều khiển được tiêu chuẩn hoá, và chúng phải có bộ mã hoá phần cứng MPEG-2 (điều này đã được thay đổi khi các công ty như ATI đã viết trình điều khiển để hỗ trợ MCE 2005 với thẻ All-In-Wonder và thẻ HDTV Wonder), hỗ trợ phụ đề đóng, và một vài tính năng khác. |
Cars driven by the wingmen are also different; blockers drive muscle, drafters drive exotics and scouts drive tuners (although the first two unlockable wingmen (Neville and Sal) drive cars according to the player's chosen car class at the start of the game). Những chiếc xe do các tay đua này lái cũng có sự khác biệt, blockers (ngăn chặn đối phương vượt qua người chơi) lái những chiếc xe khỏe (muscles), drafters (chạy trước người chơi tạo ra vùng áp suất thấp làm tăng tốc độ xe người chơi) lái siêu xe (exotics) còn scouts (tìm đường tắt) lái những chiếc tuners (mặc dù hai tay đua yểm trợ đầu tiên được mở khóa (Neville và Sal) lái những chiếc xe có đặc tính tùy thuộc vào đặc tính của chiếc xe mà người chơi chọn khi bắt đầu trò chơi). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tuner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.