tuition fee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuition fee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuition fee trong Tiếng Anh.
Từ tuition fee trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo dục, sự, 教育, Học phí, dạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuition fee
giáo dục
|
sự
|
教育
|
Học phí
|
dạy
|
Xem thêm ví dụ
Students were particularly angry at the government's decision as savings for tuition fees were wiped out instantly. Các sinh viên đặc biệt tức giận với quyết định của chính phủ về việc lập tức xóa bỏ tiết kiệm dành cho học phí. |
Don't worry about tuition fees. Con không cần lo tiền học phí nữa |
Participating schools pre-financed the tuition fee for each beneficiary student. Những trường tham gia dự án ứng trước khoản hỗ trợ học phí. |
Only 28 Lib Dem MPs - less than half - voted for the government 's plans tuition fees . Chỉ có 28 nghị viên Đảng Dân Chủ Tự Do - chưa đầy phân nửa - bỏ phiếu thuận cho các kế hoạch học phí của chính phủ . |
In May 2017, Minaj offered via Twitter to pay college tuition fees and student loans for 30 of her fans. Tháng 5 năm 2017, Minaj đề nghị giúp đỡ trả học phí và các chi phí khác mà sinh viện cần trả cho 30 người hâm mộ thông qua Twitter. |
Her younger brother was studying at a university, and because of the debts, there was no money to pay his tuition fees. Người em trai của chị cũng đang học đại học và vì nợ của cha nên không còn tiền để trả tiền trường nữa. |
Drop-out rates among these groups are high, often because students are unable to pay tuition fees or need to work to support their families. Tỷ lệ bỏ học ở các nhóm học sinh này cũng còn ở mức cao, thường là do học sinh không đủ khả năng nộp học phí hoặc cần phải đi làm để phụ giúp gia đình. |
I can tell you something about the night school: Name: Wuschua School for the Common People Tuition fee: Free of charge with stationery supplied Class hours: 7 pm to 9 pm Age limit: 14 or older Schooling protocol: 16 or 20 weeks. Con có thể cung cấp một vài thông tin về lớp học đêm này: Tên: trường tư thục đại chúng Wuschua Học phí: Miễn phí với dụng cụ học tập đi kèm Giờ học: 7 - 9 giờ tối Độ tuổi: 14 trở lên Thời gian khóa học: 16 hoặc 20 tuần. |
In some countries, higher education is government sponsored and qualified students do not have to pay fees or tuition. Ở một số nước, bậc đại học được chính phủ tài trợ, vì vậy những sinh viên hội đủ điều kiện được hưởng chế độ nào đó thì không phải trả học phí. |
I also wanted to pioneer, but I was still deeply in debt for university tuition fees. Tôi cũng muốn làm tiên phong, nhưng vẫn còn một khoảng nợ lớn tiền học phí đại học. |
Only 28 Liberty Dem MPs - less than half - voted for the government 's plans for tuition fees . Chỉ có 28 nghị viên thuộc Đảng Dân Chủ Tự Do - chưa đầy phân nửa - bỏ phiếu thuận cho các kế hoạch học phí của chính phủ . |
About 8% of tuition fees are allocated to support the university's athletic programs. Khoảng 8% học phí được phân bổ cho việc hỗ trợ chương trình thể thao của trường. |
For students with economic difficulties, the high cost of tuition fees become a challenge. Đối với những em có hoàn cảnh khó khăn thì học phí cao quả là một gánh nặng. |
- By 2012/2013, 39% of HEIs’ revenue has been generated from tuition fees; - Doanh thu từ học phí đạt 39% tổng doanh thu các cơ sở giáo dục đại học trong năm học 2012/2013; |
Under the scheme, GPOBA will subsidize places in upper secondary schools for lower secondary graduates who are unable to afford the tuition fees. Theo dự án này, GPOBA sẽ trợ cấp cho các suất học tại các trường trung học phổ thông cho những học sinh đã tốt nghiệp trung học sở sở và không có điều kiện trang trải học phí. |
A car containing Prince Charles and Duchess of Cornwall has been attacked amid violence after MPs voted to raise university tuition fees in England Một chiếc xe chở hoàng tử Charles và nữ công tước hạt Cornwall bị tấn công giữa cuộc bạo động sau khi các nghị viên bỏ phiếu tăng học phí đại học ở Anh |
A car containing Prince Charles and the Duchess of Cornwall has been attacked amid violence after MPs voted to raise university tuition fees in England . Một chiếc xe chở hoàng tử Charles và nữ công tước hạt Cornwall bị tấn công giữa cuộc bạo động sau khi các nghị viên bỏ phiếu tăng đại học phí ở Anh . |
Tuition is handled by the Student Awards Agency Scotland (SAAS), which does not charge fees to what it defines as "Young Students". Học phí do Cơ quan Giải thưởng Sinh viên Scotland (SAAS) quản lý, theo đó không tính phí với người được xác định là "sinh viên trẻ". |
Although there have been plans to establish tuition fees for university students in Slovakia for years, another attempt failed to gain sufficient support in parliament in May 2005. Mặc dù đã có kế hoạch thành lập học phí cho sinh viên trường đại học ở Slovakia trong nhiều năm, một cố gắng không để được hỗ trợ đầy đủ trong quốc hội tháng năm 2005. |
Scottish students who attend Scottish universities pay neither tuition fees nor graduate endowment charges, as the fees were abolished in 2001 and the graduate endowment scheme was abolished in 2008. Sinh viên Scotland theo học tại các trường đại học Scotland sẽ không phải trả học phí hay trách nhiệm hiến tặng tốt nghiệp, do các khoản phí bị bãi bỏ vào năm 2001 và trách nhiệm hiến tặng tốt nghiệp bị bãi bỏ vào năm 2008. |
Since higher education is funded by the state, the fees are very low; the tuition varies from €150 to €700 depending on the university and the different levels of education. (licence, master, doctorate). Do giáo dục bậc đại học được nhà nước tài trợ nên chi phí rất thấp, học phí là từ €150 đến €700 tuỳ trường đại học và mức độ giáo dục khác nhau (cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuition fee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tuition fee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.