triglyceride trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ triglyceride trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triglyceride trong Tiếng Anh.
Từ triglyceride trong Tiếng Anh có nghĩa là Triglyceride. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ triglyceride
Triglyceridenoun |
Xem thêm ví dụ
Vegetable oils and animal fats contain mostly triglycerides, but are broken down by natural enzymes (lipases) into mono and diglycerides and free fatty acids and glycerol. Các loại dầu thực vật và mỡ động vật chứa chủ yếu là các triglyxerit, nhưng bị các enzym tự nhiên (lipaza) phân hủy thành các dạng mono- và diglyxerit cùng các axít béo tự do. |
The chain lengths of the fatty acids in naturally occurring triglycerides vary, but most contain 16, 18, or 20 carbon atoms. Chiều dài của chuỗi các axit béo trong triglyceride tự nhiên khác nhau, nhưng hầu hết có 16, 18, hoặc 20 nguyên tử carbon. |
Tallow is especially high in stearic acid content (as the triglyceride), whereas most fats only contain a few percent. Mỡ động vật có chứa hàm lượng cao axit stearic (dưới dạng triglyceride), trong khi hầu hết các loại chất béo khác chỉ chứa hàm lượng nhỏ. |
For example, human pancreatic lipase (HPL), which is the main enzyme that breaks down dietary fats in the human digestive system, converts triglyceride substrates found in ingested oils to monoglycerides and two fatty acids. Ví dụ, lipase tuyến tụy của con người (HPL), là enzyme chính phân hủy chất béo trong hệ tiêu hóa của con người, chuyển hóa triglyceride được tìm thấy trong dầu ăn thành monoglyceride và hai axit béo. |
Most triglycerides are derived from at least two and more commonly three different fatty acids. Hầu hết các chất béo trung tính được tạo ra từ ít nhất hai hoặc thường là ba axit béo khác nhau. |
Amylase and triglycerides are both coming down. Men Amylase và chất béo đều giảm. |
Estrogen appears to have a protector effect on atherosclerosis: it lowers LDL and triglycerides, it raises HDL levels and has endothelial vasodilatation properties plus an anti-inflammatory component. Estrogen dường như có tác dụng bảo vệ trên xơ vữa động mạch: nó làm giảm LDL và triglycerides, nó làm tăng mức độ HDL và có đặc tính giãn mạch nội mô cộng với một thành phần chống viêm. |
Most of the time, however, CETP does a heteroexchange, trading a triglyceride for a cholesteryl ester or a cholesteryl ester for a triglyceride. Trong đa số các trường hợp thì CETP thực hiện một trao đổi chéo, đổi một triglyceride lấy một cholesteryl ester hay một cholesteryl ester lấy một triglyceride. |
Triglycerides, as major components of very-low-density lipoprotein (VLDL) and chylomicrons, play an important role in metabolism as energy sources and transporters of dietary fat. Triglyceride là thành phần chủ yếu của các lipoprotein trọng lượng phân tử thấp (VLDL) và các chylomicron, nó đóng một vai trò quan trọng như là nguồn cung cấp năng lượng và chuyên chở các chất béo trong quá trình trao đổi chất. |
It collects triglycerides from very-low-density (VLDL) or low-density lipoproteins (LDL) and exchanges them for cholesteryl esters from high-density lipoproteins (HDL), and vice versa. Nó lấy các triglyceride từ các lipoprotein tỉ trọng thấp (LDL) hay cực thấp (VLDL) và trao đổi chúng với các cholesteryl ester từ các lipoprotein tỉ trọng cao (HDL), và ngược lại. |
Fatty acids, monoglycerides (one glycerol, one fatty acid), and some diglycerides are absorbed by the duodenum, once the triglycerides have been broken down. Các axít béo, monoglyceride (1 gốc glyxêrin liên kết với một loại axít béo) và vài diglyceride được tá tràng hấp thu khi các glyceride bị chia nhỏ. |
However, medium-chain triglycerides (MCTs)—made from fatty acids with shorter carbon chains than LCTs—are more ketogenic. Tuy nhiên, triglycerides chuỗi trung bình (MCTs) - được tạo ra từ các axit béo có chuỗi cacbon ngắn hơn so với LCT - có nhiều ketogenic hơn. |
Hyperlipidaemia is caused by an increase in the synthesis of low and very low-density lipoproteins in the liver that are responsible for the transport of cholesterol and triglycerides. Hyperlipidaemia là do sự gia tăng tổng hợp lipoprotein mật độ thấp và rất thấp trong gan chịu trách nhiệm cho việc vận chuyển cholesterol và triglyceride s. |
However, the relative negative impact of raised levels of triglycerides compared to that of LDL:HDL ratios is as yet unknown. Tuy nhiên, ảnh hưởng tiêu cực của triglyceride đến việc nâng cao tỷ lệ LDL:HDL đến nay vẫn chưa xác định rõ ràng. |
In the intestine, following the secretion of lipases and bile, triglycerides are split into monoacylglycerol and free fatty acids in a process called lipolysis. Ở ruột, nhờ tác dụng của men lipaza và dịch mật, glyceride được phân chia thành các monoacylglycerol và axít béo tự do trong quá trình gọi là sự phân giải lipid, sau đó được đưa xuống các tế bào ở ruột non hấp thu. |
People with high triglycerides should consult with their doctors before taking omega-3 . Người có nồng độ li-pít trung tính cao nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng Omega-3 . |
Lipases perform essential roles in digestion, transport and processing of dietary lipids (e.g. triglycerides, fats, oils) in most, if not all, living organisms. Lipase đóng vai trò thiết yếu trong quá trình tiêu hóa, vận chuyển và xử lý các chất béo trong chế độ ăn uống (ví dụ: triglyceride, mỡ, dầu) trong hầu hết, nếu không phải là tất cả, các sinh vật sống. |
The risk can be partly accounted for by a strong inverse relationship between triglyceride level and HDL-cholesterol level. Mối nguy hiểm có thể được cho là sự tương quan tỷ lệ nghịch giữa nồng độ triglyceride và nồng độ HDL. |
Digestion is the first step to lipid metabolism, and it is the process of breaking the triglycerides down into smaller monoglyceride units with the help of lipase enzymes. Tiêu hóa là bước đầu tiên để bắt đầu chuyển hóa lipid, và đây là quá trình phá vỡ các chất béo trung tính thành các đơn vị monoglyceride nhỏ hơn với sự trợ giúp của các enzyme lipase. |
Omega-3s can lower your level of triglycerides , a type of blood fat that 's linked to heart disease . Các Omega-3 có thể làm giảm nồng độ li-pít trung tính , đây là một loại mỡ trong máu liên quan đến bệnh tim . |
In triglyceride form, lipids cannot be absorbed by the duodenum. Ở dạng triglyceride, tá tràng không thể được hấp thụ được lipid. |
Companies such as Diversified Energy Corporation are developing approaches to take triglyceride inputs and through a process of deoxygenation and reforming (cracking, isomerizing, aromatizing, and producing cyclic molecules) producing biogasoline. Các công ty ví dụ như Diversified Energy Corporation đang phát triển các cách tiếp cận để lấy nguồn triglyceride và thông qua một quá trình khử oxy và tái tạo (bẻ gãy phân tử, đồng phân hóa, quá trình thơm hóa, và sản xuất các phân tử dạng vòng) để sản xuất ra xăng sinh học. |
About 90% of the fatty acid content in castor oil is the triglyceride formed from ricinoleic acid. Khoảng 90% hàm lượng axit béo trong dầu thầu dầu là chất béo trung tính hình thành từ axit ricinoleic. |
* Other factors that have been associated with a more healthful life-style include quitting smoking, controlling blood fats (cholesterol and triglycerides) and diabetes, getting an adequate intake of calcium and magnesium, and controlling physical and emotional stress. * Những yếu tố khác liên quan đến một lối sống lành mạnh hơn bao gồm bỏ hút thuốc lá, kiểm soát chất béo trong máu (cholesterol và triglycerides), bệnh tiểu đường, ăn đủ các chất canxi và magiê, kiểm soát sự căng thẳng thể xác và tình cảm. |
Cholesteryl ester transfer protein (CETP), also called plasma lipid transfer protein, is a plasma protein that facilitates the transport of cholesteryl esters and triglycerides between the lipoproteins. Protein trung chuyển Cholesteryl ester (CETP), hay còn gọi là protein trung chuyển lipid máu, là một protein huyết tương tạo điều kiện cho sự vận chuyển các cholesteryl ester và các triglyceride giữa các lipoprotein. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triglyceride trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới triglyceride
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.