trainee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trainee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trainee trong Tiếng Anh.
Từ trainee trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực tập sinh, học viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trainee
thực tập sinhnoun While waiting for my mission call, I was working as a trainee at Xerox. Trong khi chờ đợi sự kêu gọi đi truyền giáo của mình, tôi làm việc với tư cách là một thực tập sinh tại Xerox. |
học viênnoun I was showing those trainees around the offices the other day. Tôi đã thấy các học viên quanh văn phòng hôm kia. |
Xem thêm ví dụ
I got my start in writing and research as a surgical trainee, as someone who was a long ways away from becoming any kind of an expert at anything. Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì. |
The cabin featured trainee workstations, one of which was the same as the Buran's flightdeck. Cabin có đặc điểm giống với các trạm làm việc, một trong số đó giống hệt buồng lái của Buran. |
In July 2005, Adams accepted a trainee coaching role with Dutch side Feyenoord with special responsibility for its Jong team, which is a reserve/junior side. Vào tháng 7 năm 2005, Adams chấp nhận vai trò huấn luyện viên tập luyện ở đội bóng Hà Lan Feyenoord, phụ trách đội dự bị và đội trẻ. |
As medical students have to compete against each other, this can make certain trainee doctors eager to stand out from the crowd, and some use underhand techniques to gain academic recognition. Khi các sinh viên y khoa phải tranh đua với nhau, có thể khiến một số thực tập sinh bác sĩ muốn nổi bật giữa đám đông, họ đã sử dụng các kỹ thuật ngầm để đạt được sự công nhận học tập. |
After Cecilia's departure, JYPE trainee Sana replaced her and 6mix was about to debut when Lena left the company, effectively canceling their debut. Sau sự rời đi của Cecilia, thực tập sinh Sana thay thế cô và 6mix sắp ra mắt thì Lena rời khỏi công ty, nhóm hủy bỏ ra mắt. |
Kwon Ji-yong and Dong Young-bae first met as trainees at YG Entertainment. Kwon Ji-yong và Dong Young-bae lần đầu gặp nhau khi còn là thực tập sinh tại YG Entertainment. |
On 2/7 June 1764, when she was thirteen, Letizia married the trainee attorney Carlo Buonaparte, himself only seventeen, at Ajaccio. Vào ngày 27 tháng 6 năm 1764, tại Ajaccio, Letizia kết hôn với luật sư trẻ tuổi Carlo Buonaparte. |
The team was based on internal selection and trainees would perform their self-composed songs. Đội hình dựa trên sự lựa chọn nội bộ và các thực tập sinh sẽ thể hiện các bài hát của chính họ sáng tác và vũ đạo tự dàn dựng. |
Produce 48, featuring female trainees premiered on June 15, 2018. Bài chi tiết: Produce 48 Produce 48 phát sóng tập đầu tiên vào ngày 15 tháng 6 năm 2018. |
Now as it turns out, the best treatments for PTSD use many of the very same training principles that the military uses in preparing its trainees for war. Và hóa ra là, những cách trị liệu PTSD tốt nhất dùng rất nhiều nguyên tắc tập huấn tương tự cách mà quân đội sử dụng để trang bị cho các học viên trong chiến tranh. |
Some of the original R&B members left Jungiery, and the remaining members were re-grouped with other Jungiery trainees into bubblegum-pop group LALA. Một vài trong số các thành viên ban đầu của nhóm R&B đã rời khỏi công ty Jungiery, những thành viên còn lại gộp chung với các thực tập sinh của Jungiery để trở thành nhóm nhạc bubblegum pop có tên là LALA. |
Hundreds of candidates each day attend the global auditions held by Korean entertainment agencies to perform for the chance of becoming a trainee. Hàng trăm ứng cử viên mỗi ngày tham dự các buổi thử giọng trên toàn cầu do các hãng giải trí Hàn Quốc tổ chức để thực hiện cơ hội trở thành thực tập sinh. |
Aspiring K-pop idols, known as "trainees," sign contracts with management agencies when the trainee is as young as 12 or 13 years old. Khát khao được trở thành thần tượng K-pop, hay còn gọi là "thực tập sinh", họ đã ký hợp đồng với các công ty quản lý khi chỉ mới 12 hay 13 tuổi đầu. |
In the midst of preparing for their second ranking evaluation, the 57 trainees are faced with the reality that they must say goodbye to 8 members. Giữa lúc chuẩn bị nhiệm vụ xếp hạng thứ 2, 57 thực tập sinh phải đối mặt với thực tế rằng có 8 thành viên trong số họ bị loại. |
That same year, Yugyeom became a JYP trainee after he was offered an opportunity at his dance school. Cùng năm đó, Yugyeom trở thành thực tập sinh của JYP sau khi anh nhận được một cơ hội tại trường dạy nhảy của mình. |
[ Oska Trainee Challenge ] [ Oska Kế hoạch bồi dưỡng đàn em ] |
Every trainee aspires to this goal; almost none make it. Mọi thực tập sinh đều khao khát điều này; nhưng hầu như không ai làm được điều đó. |
However, she caught the attention of a scout from JYP Entertainment and soon became a trainee. Tuy nhiên, cô nhận được sự chú ý của một người chiêu mộ từ công ty JYP Entertainment và nhanh chóng trở thành một thực tập sinh. |
She made her first official appearance as an HKT48 member along with the other first generation trainees on October 23 at a "Flying Get" national handshake event. Cô chính thức ra mắt công chúng với tư cách là thành viên của HKT48 cùng với các thực tập sinh thế hệ đầu tiên khác vào ngày 23 tháng 10 tại một sự kiện bắt tay ''Flying Get'' toàn quốc. |
The trainees are put into groups that specializes in vocals, rapping, and performance. Các học viên được phân vào các nhóm chuyên về Vocal, Rap hoặc Performance. |
The program showed the intense physical training that thirteen male trainees go through to acquire the opportunity to debut in either a four-member ballad group or a seven-member dance group. Chương trình này có mười ba thực tập sinh nam và anh đã có được cơ hội để ra mắt trong một nhóm ballad 4 thành viên và một nhóm nhạc dance với 7 thành viên. |
In January 2017, Woollim Entertainment launched pre-debut project for trainees, W Project. Vào tháng 1 năm 2017, Woollim Entertainment đã khởi động dự án trước khi ra mắt cho các thực tập sinh, W Project. |
Konchesky signed for Charlton as a trainee in August 1997. Konchesky gia nhập Charlton Athletic trong vai trò của một cầu thủ thử việc vào tháng 8 năm 1997. |
What she did, despite her qualifications, your daughter was a trainee. Bất chấp bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, con gái ông là nhân viên học việc. |
While waiting for my mission call, I was working as a trainee at Xerox. Trong khi chờ đợi sự kêu gọi đi truyền giáo của mình, tôi làm việc với tư cách là một thực tập sinh tại Xerox. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trainee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới trainee
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.