tortilla trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tortilla trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tortilla trong Tiếng Anh.
Từ tortilla trong Tiếng Anh có nghĩa là bánh mì ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tortilla
bánh mì ngônoun It's not a tortilla. Không hẳn là bánh mì ngô. |
Xem thêm ví dụ
Also, as in olden times, there are many kinds of tortillas: white, yellow, blue, and reddish. Ngoài ra, như vào thời xưa, có nhiều loại bánh ngô: trắng, vàng, xanh, đỏ nhạt. |
“We have never sold so many tortillas,” I said. Tôi nói: “Chúng ta chưa từng bao giờ bán nhiều bánh bắp như vậy.” |
As the meal progresses and diners want more tortillas, no matter what the topic of conversation is, the phrase “please pass the tortillas” will be heard again and again. Trong bữa ăn, ai muốn dùng thêm bánh, thì bất luận người ta đang nói về đề tài gì, cụm từ “Làm ơn đưa cho tôi bánh ngô” sẽ được nghe hoài. |
I remember walking around on my first day in Guadalajara, watching the people going to work, rolling up tortillas in the marketplace, smoking, laughing. Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên ở Guadalajara, lúc dạo bộ, tôi nhìn thấy người ta đi làm, cuộn bánh ngô ở chợ, hút thuốc, cười đùa. |
Consider making tortillas as a family or acting out the steps of making tortillas, from planting the corn to selling the tortillas to the tourists. Hãy cân nhắc việc làm bánh bắp chung với gia đình hoặc đóng diễn những giai đoạn làm bánh bắp, từ việc trồng bắp đến việc bán bánh bắp cho du khách. |
She wore it when she swept , when she mopped , when she made her large mound of golden flour tortillas , when she sewed on her treadle Singer sewing machine and when she washed clothes on the rub board . Bà đeo nó khi quét nhà , khi lau dọn , khi làm một đống bánh ngô bột vàng , khi may vá trên chiếc máy may đạp bằng chân của mình và cả khi giặt quần áo trên ván giặt đồ nữa . |
For example, a father may have sent his son to the store to buy tortillas but forgot to ask him to get tomatoes. Chẳng hạn, một người cha có thể bảo con trai đi mua bánh tortilla nhưng quên dặn mua cà chua. |
Ana chewed her last bite of tortilla. Ana nhai miếng bánh bắp tortilla cuối cùng của mình. |
As they continued to walk home, they were stopped by another member who gave them tortillas; then someone else stopped them and gave them rice; another member saw them and gave them beans. Khi họ tiếp tục đi bộ về nhà thì một tín hữu khác chặn họ lại và cho họ mấy cái bánh bắp; rồi một người khác chặn họ lại và cho họ gạo; một người khác thấy họ và cho họ đậu. |
I have no intentions of one day finding her squatting on the bare earth patting tortillas like a common Indian. Dù gì đi nữa, tôi không có ý định một ngày nào đó nhìn thấy nó ngồi xổm dưới đất nhồi bánh bắp như một người da đỏ tầm thường. |
It is the tortilla, the flat disk of corn that is a basic element of the Mexican diet. Đó là bánh ngô, một cái bánh dẹp hình đĩa, là món ăn cơ bản của người Mexico. |
And, of course, most Mexicans have tortillas every day with the noon meal and very possibly for breakfast and supper also. Dĩ nhiên, hầu hết người Mexico ăn bánh ngô mỗi ngày vào bữa trưa, và rất có thể vào bữa điểm tâm cũng như bữa tối nữa. |
More tortillas? Thêm bánh bắp nữa không? |
Therefore, each person who uncovers the tortillas takes only one and then rearranges the cloth to cover the rest of them. Do đó, mỗi người giở bánh ra chỉ lấy một cái và rồi phủ vải đậy phần bánh còn lại. |
In the 16th century, Friar Bernardino de Sahagún related the way tortillas were served: ‘The tortillas were white, hot, and folded. Vào thế kỷ 16, Thầy Dòng Bernardino de Sahagún nói về cách người ta dọn bánh ngô: ‘Bánh trắng, nóng và được gấp lại. |
One basketful of tortillas is placed on the table for the entire family. Một rổ đầy bánh ngô được đặt trên bàn cho toàn thể gia đình dùng. |
It's not a tortilla. Không hẳn là bánh mì ngô. |
The basic procedure for making tortillas is to mix one part mature corn kernels with two parts water in which approximately 1 percent lime is dissolved. Cách thức căn bản để làm bánh ngô là trộn một phần hạt bắp già với hai phần nước trong đó có độ một phần trăm vôi được hòa tan. |
Tortillas and a few beans, that's all. Bánh tráng và đậu, chỉ bi nhiêu đó thôi. |
That was all they had to eat —three tortillas a day. Đó là món ăn duy nhất—ba bánh ngô mỗi ngày. |
Some large industries of Mexico include Cemex, the world's largest construction company and the third largest cement producer the alcohol beverage industries, including world-renowned players like Grupo Modelo; conglomerates like FEMSA, which apart from being the largest single producer of alcoholic beverages and owning multiple commercial interests such OXXO convenience store chain, is also the second-largest Coca-Cola bottler in the world; Gruma, the largest producer of corn flour and tortillas in the world; and Grupo Bimbo, Telmex, Televisa, among many others. Một số lớn các ngành công nghiệp của México bao gồm Cemex, tập đoàn xi măng lớn thứ ba trên thế giới; các ngành công nghiệp rượu nước giải khát, lớn trên cả thế giới-bao gồm cả tay chơi nổi tiếng giống như Grupo Modelo; các tập đoàn kinh tế giống như FEMSA, trong đó ngoài sở hữu chỗ làm rượu bia và chuỗi cửa hàng tiện lợi OXXO, cũng là lớn thứ hai trên thế giới Coca-Cola người/chai; Gruma, lớn nhất sản xuất các sản phẩm bột ngô và tortillas trên thế giới; và Grupo Bimbo, Telmex, Televisa, trong số rất nhiều những hãng khác. |
Tortillas are still served hot, usually in a basket, and covered with a clean cloth. Bánh ngô được dọn ăn nóng, thông thường nó được đựng trong rổ và đậy bằng một tấm vải sạch. |
A thin layer on top of the tortilla puffs up, and it is ready! Một lớp mỏng ở phía trên của bánh phồng lên, đó là lúc bánh đã chín! |
That was so many tortillas! Thế thì nhiều cái bánh bắp lắm đó! |
With your permission, my president we make our tortillas out of corn, not patience. Xin thứ lỗi, ngài tổng thống, chúng tôi làm bánh bằng bắp, không phải bằng kiên nhẫn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tortilla trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tortilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.