toner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toner trong Tiếng Anh.
Từ toner trong Tiếng Anh có nghĩa là mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toner
mựcadjective noun I'd like to talk to you about your toner needs. Tôi muốn nói chuyện với ông về nhu cầu mực in. |
Xem thêm ví dụ
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
There's envelopes stacked to the ceiling, bottles of copier toner, boxes of rubber bands, paper, file folders. Ở đây có hàng chồng phong bì xếp cao đến mái nhà, những lọ mực in hộp đựng dây thun, giấy, tài liệu. |
By applying a tonic gauze facial mask—a piece of gauze is covered with toner and left on the face for a few minutes. Dùng mặt nạ dưỡng da gạc chứa dưỡng chất - một miếng gạc được phủ bằng toner và đắp lên mặt trong vài phút. |
Black & White with Sepia Tone: Gives a warm highlight and mid-tone while adding a bit of coolness to the shadows-very similar to the process of bleaching a print and re-developing in a sepia toner Đen trắng có sắc màu nâu đỏ: cung cấp chỗ sáng và nửa sắc kiểu ấm còn thêm một ít sự mát mẻ vào bóng- rất tương tự với tiến trình tẩy trắng bản in và rửa lại nó trong bộ tạo sắc màu nâu đỏ |
Many toners contain salicylic acid and/or benzoyl peroxide. Nhiều toner chứa axit salicylic và/hoặc benzoyl peroxit. |
I know you have a toner for Jesse. Tớ biết cậu đã nói chuyện với Jesse. |
Copy machine toner. Máy phôtô xài mực tone. |
I'd like to talk to you about your toner needs. Tôi muốn nói chuyện với ông về nhu cầu mực in. |
'Print images ' If this checkbox is enabled, images contained in the HTML page will be printed. Printing may take longer and use more ink or toner. If this checkbox is disabled, only the text of the HTML page will be printed, without the included images. Printing will be faster and use less ink or toner « In ảnh » Nếu chọn, các ảnh gồm có trong trang HTML sẽ được in. Như thế thì việc in có thể mất thời gian hơn và ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn. Còn nếu không chọn, chỉ thân chữ của trang HTML sẽ được in, không in ảnh đã gồm nào. Như thế thì việc in sẽ chạy nhanh hơn và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn |
Saturation: Slider to control the saturation value for all colors used. The saturation value adjusts the saturation of the colors in an image, similar to the color knob on your television. The color saturation value can range from # to #. On inkjet printers, a higher saturation value uses more ink. On laserjet printers, a higher saturation uses more toner. A color saturation of # produces a black-and-white print, while a value of # will make the colors extremely intense. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o saturation=... # use range from " # " to " # " Độ bão hoà: Con trượt điều khiển giá trị độ bão hoà cho mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ bão hoà điều chỉnh độ bảo hoà của màu sắc trong ảnh, tương tự với cái nút màu trên máy ti-vi của bạn. Giá trị độ bão hoà màu nằm trong phạm vị # đến #. Trên máy in phun mực, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực hơn. Còn trên máy in phun mực la-de, giá trị bão hoà cao hơn thì chiếm nhiều mực sắc điệu hơn. Độ bão hoà màu # tạo bản in đen trắng, còn giá trị # tạo màu sắc rất mạnh. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o saturation=... # use range from " # " to " # " |
During the 1930s, Beiersdorf started producing different kind of products such as tanning oils, shaving creams, shampoo and facial cleanser and toners. Trong thập niên 1930, Beiersdorf bắt đầu sản xuất các sản phẩm như dầu tắm nắng, kem cạo râu, dầu gội, sữa rửa mặt và toner. |
Kodak published formulas for several types of gold toners, which use gold as the chloride. Kodak đã công bố các công thức cho nhiều kiểu tông màu từ vàng, trong đó sử dụng vàng như một loại muối clorua. |
Okay, so no toner today. Okay, hôm nay không cần mực. |
I hear what you're saying, but at our prices, everyone needs toner. Tôi hiểu ý ông, nhưng với giá của chúng tôi, ai cũng cần mực in. |
Users often apply moisturiser after toner has dried. Người dùng thường xuyên sử dụng kem dưỡng ẩm sau khi toner đã khô. |
In fact, in certain cases, the cost of replacing disposable ink or toner may even approach the cost of buying new equipment with included cartridges, although included cartridges are often "starter" cartridges that are only partially filled. Trong thực tế, trong một số trường hợp, chi phí thay thế mực dùng một lần hoặc mực thậm chí có thể tiếp cận chi phí mua thiết bị mới với hộp mực đi kèm, mặc dù hộp mực bao gồm hộp mực "khởi động" chỉ được điền một phần. |
I don't need any toner. Tôi không cần mực in. |
The lady who sells toner? Cô gái bán toner? |
that shipment of toner cartridges came in last night. Hàng tấn hàng đã tới tối qua. |
What is toner? Toner là cái gì? |
I thought it was toner. Tôi tưởng là vì toner. |
I actually threw a toner box at him once. Thật ra tôi cũng từng ném anh ta cả hộp mực |
Their products include the Age control ultra repair cream, Advanced Self Control Massage Cream, Rose Water Toner, Soft Bloom Makeup Base and the Total Solution Moisture Cream. Các sản phẩm nổi bật như Kem chống lão hóa, Advanced Self Control Massage Cream, Toner nước hoa hồng, Soft Bloom Makeup Base và Kem Total Solution Moisture. |
Is that because you're out of toner? Có phải ông đang bị lụt trong mực không? |
In photography, gold toners are used to shift the color of silver bromide black-and-white prints towards brown or blue tones, or to increase their stability. Trong nhiếp ảnh, các chất liệu màu bằng vàng được dùng để chuyển đổi màu của các điểm trắng và đen trên giấy ảnh thành màu xám và xanh, hay để tăng sự ổn định của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.