toaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toaster trong Tiếng Anh.
Từ toaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy nướng bánh mì, lò nướng bánh, người nướng bánh, lò nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toaster
máy nướng bánh mìnoun (device for toasting bread) |
lò nướng bánhnoun Hot-wiring this thing is like hot-wiring a toaster. Trò này đơn giản như sửa lò nướng bánh thôi. |
người nướng bánhnoun |
lò nướngnoun Why would a bank give out free toasters? Tại sao ngân hàng lại tặng lò nướng khuyến mại? |
Xem thêm ví dụ
You couldn’ t distinguish a Seb toaster from a Dior panty Anh ko thể phân biệt được bánh Seb từ lò Dior hả? |
But anyway, I got my suitcase of iron ore and dragged it back to London on the train, and then was faced with the problem: Okay, how do you make this rock into components for a toaster? Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây? |
And for about five seconds, the toaster toasted, but then, unfortunately, the element kind of melted itself. Và trong khoảng năm giây, thì cái máy nướng bánh mì có hoạt động, nhưng sau đó, đáng tiếc, các thành phần gần như tự nấu chảy bản thân. |
Wendy catches you rubbing one out to that amateur backdoor action, she's gonna fucking crap a toaster, dude. Wendy bắt gặp cậu thủ dâm khi xem phim heo quay trộm, cô ấy sẽ đập nát cái lò nướng bánh. |
We've put a few toaster waffles aside for winter. Chúng tôi để lại một ít bánh quế cho mùa đông. |
You couldn't distinguish a Seb toaster from a Dior panty. Ông còn không phân biệt được một cái lò nướng Seb với một cái quần Dior. |
So when I buy one box of toaster pastries, am I buying one thing, four things, or eight things? Vậy khi tôi mua một hộp bánh mì nướng, nghĩa là tôi mua 1, 4 hay 8 cái? |
So nodes represent the tangible objects like the toaster and people, and links represent the connections between the nodes. Điểm nút đại diện cho những vật hữu hình, như là lò nướng và con người, và liên kết đại diện cho mối quan hệ giữa các điểm nút. |
And I'm just counting toasters here. Và tôi chỉ mới đang đếm những lò nướng bánh ở đây. |
Oh, here I was hopin for a free toaster. Ồ, thế mà tôi lại hy vọng được lò nướng khuyến mại. |
He should be able to pursue his own life, not be stuck helping his parents sell old toasters. Cậu ta nên theo đuổi cuộc sống riêng cho mình chứ đừng có dính vào ông bà già đi bán máy nướng bánh. |
The advantage of a 720 × 480i overscanned computer was an easy interface with interlaced TV production, leading to the development of Newtek's Video Toaster. Các lợi thế của một máy tính overscanned 720 × 480i là một giao diện dễ dàng với sản xuất TV interlaced, dẫn đến sự phát triển của Newtek của video Toaster. |
For physical products —— like a car, a toaster —, the cost of making changes rises dramatically over time throughout the design process, and even more significantly upon release. Đối với sản phẩm vật lý — — như một chiếc xe, một toaster —, chi phí của việc thay đổi tăng đáng kể theo thời gian trong suốt quá trình thiết kế, và thậm chí nhiều hơn đáng kể khi phát hành. |
A mouse ate her toaster wires. Một con chuột nhai đường dây điện lò bánh mì. |
The ball featured 9,576 energy-efficient bulbs that consumed the same amount of electricity as only 10 toasters. Quả bóng có 9.576 bóng đèn tiết kiệm năng lượng cùng một lượng điện như chỉ bằng 10 lò nướng bánh. |
Lasseter tried to pitch The Brave Little Toaster as a fully computer-animated film to Disney, but the idea was rejected and Lasseter was fired. Lasseter cố gắng đề xuất ý tưởng về một bộ phim hoạt hình làm hoàn toàn bằng máy tính cho Disney, nhưng ý tưởng này bị bác bỏ và Lasseter bị sa thải. |
He used a toaster oven, and he even made his own vortex mixer, based on a tutorial by another scientist/ maker. Anh ấy đã sử dụng một lò nướng bánh, và thậm chí anh ấy còn tạo ra một máy khuấy trộn của riêng mình dựa trên hướng dẫn của một nhà khoa học/ chế tạo khác. |
Hot-wiring this thing is like hot-wiring a toaster. Trò này đơn giản như sửa lò nướng bánh thôi. |
It's one of those if you don't show, you get a toaster for Christmas. Cứ đến, và ăn vài cái bánh nướng mừng giáng sinh |
And so this magical transformation is what I was trying to get at with my project, which became known as the Toaster Project. Và cái sự biến đổi kì diệu này là cái mà tôi muốn tìm hiểu thông qua dự án của mình, được biết đến với cái tên Dự án Máy nướng bánh mì. |
Flying Toasters Bánh mì BayName |
So I thought, okay, I'll try and make an electric toaster from scratch. Thế là tôi nghĩ, được rồi, mình sẽ thử làm một cái máy nướng bánh mì chạy điện từ đầu đến cuối. |
So when Amazon branched out to sell items other than books, it could suggest movies or toasters too. Vì vậy, khi Amazon chuyển sang bán các mặt hàng khác với sách, hệ thống cũng có thể đề xuất phim hoặc lò nướng bánh. |
And dinner.... and he's got the bleeding personality of a toaster oven. Và bữa ăn tối.... Và ông là có tính cách chảy máu của một lò nướng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toaster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.