to sum up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ to sum up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to sum up trong Tiếng Anh.
Từ to sum up trong Tiếng Anh có nghĩa là tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ to sum up
tóm lạiverb Now, I'm going to sum up a year's worth of work in two sentences Giờ tôi xin tóm lại giá trị công việc của cả một năm chỉ với 2 câu |
Xem thêm ví dụ
So each of you has really just a couple sentences -- 30 seconds each to sum up. Vâng, mỗi người đã nêu lên ý kiến của mình trong 30s để kết luận. |
According to the strongest rumor, the storage tubes might have been metal coffins to sum up the story. Theo tin đồn lớn nhất thì các ống lưu trữ có thể là chiếc quan tài bằng kim loại tổng hợp những câu chuyện. |
Jehovah inspired wise King Solomon to sum up what He expects of us. Đức Giê-hô-va soi dẫn vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn để tóm tắt những điều ngài đòi hỏi nơi chúng ta. |
To sum up, I have done what should be done. Tổng kết, tôi đã làm những gì nên được thực hiện. |
So to sum up, what have we learned from studying genomes of present day humans and extinct humans? Tóm gọn lại, chúng ta đã đúc kết được những gì từ việc nghiên cứu bộ thông tin di truyền của loài người cận đại và loài người tuyệt chủng? |
When we want to examine an entity of many production processes we have to sum up the value-added created in the single processes. Khi chúng ta muốn nghiên cứu một quá trình trong nhiều quá trình sản xuất, chúng ta phải tổng hợp giá trị gia tăng được tạo ra từ quá trình sản xuất đơn đó. |
If I had to sum up my feelings in just one sentence, I guess I would say that Jehovah has truly given me more than I deserve. Nếu tóm gọn cảm xúc của tôi bằng một câu, tôi sẽ nói rằng Đức Giê-hô-va ban cho tôi quá nhiều ân phước. |
So to sum up: Twenty years ago, I had a college adviser tell me, when I went to the college and said, "I'm kind of interested in anatomy," they said, "Anatomy's a dead science." Kết luận: Cách đây 20 năm, khi nghe tôi nói "Tôi thích giải phẫu học," một người cố vấn đã nói rằng "Giải phẫu học là một ngành buồn tẻ." |
That's as close as I can come to summing that up. Điều đó gần như là tất cả những gì tôi tổng kết lại. |
So I want to sum all this up with a caption to a cartoon, and I think this sums up the whole thing, really, about The New Yorker cartoons. Nên tôi muốn tóm tất cả lại trong một bức, tổng kết toàn bộ ý tưởng về tranh vui của tạp chí Người New York. |
And I'd like to start by sharing with you one moment that to me sums up what there is to know about American and democratic responses to mass atrocity. Và tôi muốn chia sẻ với các bạn một khoảnh khắc mà theo tôi đủ nói lên những gì chúng ta cần biết về phản ứng của người Mỹ, và của tinh thần dân chủ trước các hành động thảm sát. |
To close this part and sum up, I'd like to talk about something a little different. Để tổng kết và kết thúc phần này, tôi muốn nói về một sự khác biệt nhỏ. |
If I had to sum it all up, I'd would, I would get away from all of those things hat we used to say. Nếu tôi phải kết luận, tôi sẽ, sẽ loại bỏ tất cả nhưng thứ khoác lác chúng ta vẫn nói. |
We can either go on bringing out or emphasizing the dogmatic and intolerant aspects of our faith, or we can go back to the rabbis. Rabbi Hillel, the older contemporary of Jesus, who, when asked by a pagan to sum up the whole of Jewish teaching while he stood on one leg, said, "That which is hateful to you, do not do to your neighbor. Chúng ta có thể đưa ra hay nhấn mạnh sự giáo điều và khía cạnh cố hữu của đức tin, hoặc chúng ta có thể quay lại với Rabbi Hillel, quan niệm lâu đời hơn Giê-su hiện đại, người mà khi được hỏi bởi dân ngoại đạo việc tổng hợp toàn bộ bài giảng đạo theo quan điểm riêng của ông, đã trả lời rằng, "điều gì bạn ghét, đừng làm điều đó với người khác. |
Almunia joined Arsenal on 14 July 2004 for an undisclosed sum, to provide back up to Jens Lehmann. Almunia gia nhập Arsenal vào ngày 14 tháng 7 năm 2004 với phí chuyển nhượng không được tiết lộ để dự bị cho Jens Lehmann. |
As for the rest of the table, points from both stages were summed up to rank the clubs from 3rd place down. Đối với phần còn lại, số điểm từ cả hai giai đoạn được tổng kết để xếp hạng các câu lạc bộ từ vị trí thứ 3 trở xuống. |
Overall, the opinions of reviewers seem to have been summed up by Pro-G: "One day someone is going to combine the RTS with another genre and pull it off really well; Rise & Fall isn't that game. Nhìn chung, toàn bộ ý kiến, quan điểm của giới phê bình được tổng kết bởi Pro-G: "Một ngày nào đó một ai đó sẽ kết hợp thể loại RTS với những thể loại khác và thực hiện tốt; Rise & Fall không phải game như vậy. |
In one of Descartes' replies to objections to the book, he summed this up in the phrase, "I think therefore I am". Tại một trong các trả lời của Descartes tới các bình luận phản đối cuốn sách, ông đã tóm tắt điều đó trong một câu nói nổi tiếng Tôi tư duy, nên tôi tồn tại. |
What this does is measures all the stuff the Global Goals are trying to achieve, but sums it up into a single number that we can use as our benchmark and track progress over time. Nó giúp ta đo lường được những đơn vị mà mục tiêu toàn cầu đang cố gắng đạt được nhưng tổng kết thành những con số mà ta có thể sử dụng như tiêu chuẩn để hoàn thành mục tiêu |
" If the sufferings of children go to make up the sum of sufferings which is necessary for the purchase of truth, then I say beforehand that the entire truth is not worth such a price. " Nếu những nỗi đau của trẻ nhỏ sẽ quyết định tất cả sự đau khổ cần thiết để có được lẽ phải, thì tôi sẵn sàng nói rằng toàn bộ lẽ phải không đáng một xu. |
Jack Williamson, who had to hire an attorney associated with the American Fiction Guild to force Gernsback to pay him, summed up his importance for the genre: At any rate, his main influence in the field was simply to start Amazing and Wonder Stories and get SF out to the public newsstands—and to name the genre he had earlier called "scientifiction." Chính nhà văn Jack Williamson đã phải thuê một luật sư liên quan đến Hiệp hội Văn học hư cấu Mỹ nhằm buộc Gernsback phải trả tiền cho mình, đã tóm tắt tầm quan trọng của ông đối với thể loại này: Dù sao đi nữa, ảnh hưởng chính của ông ta trong lĩnh vực này chỉ đơn giản là bắt đầu tạo dựng Amazing và Wonder Stories và đưa SF ra các quầy tạp chí công cộng—và đặt tên cho thể loại mà ông ta từng gọi là "scientifiction." |
There is the old saying that just about every story can be summed up as "a stranger came to town." Có một câu nói mà mọi câu chuyện đều có thể được tóm tắt lại là "một người lạ ở thị trấn". |
Such determination to attend the school might be summed up in this way: Submit your request, pray for Jehovah’s help, and let him do the rest. —Psalm 37:5. Lòng quyết tâm của họ có thể được miêu tả vắn tắt như sau: Nộp đơn xin nghỉ phép, cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, và để Ngài lo liệu.—Thi-thiên 37:5. |
The consequences of perfectionist thinking are well summed up in the adage: “To expect life to be tailored to our specifications is to invite frustration.” Hậu quả của lối suy nghĩ cầu toàn được tóm tắt rất đúng trong câu ngạn ngữ sau: “Mong muốn cuộc sống theo đúng ý mình là mời gọi sự thất bại”. |
We have summed it up for you, but feel free to read the full Agreement here. Chúng tôi đã tổng kết cho bạn, nhưng hãy thoải mái để đọc hết Agreement tại đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to sum up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới to sum up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.