therewith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ therewith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ therewith trong Tiếng Anh.

Từ therewith trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoài ra, thêm vào đó, với cái đó, với điều đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ therewith

ngoài ra

adverb

thêm vào đó

adverb

với cái đó

adverb

với điều đó

adverb

Xem thêm ví dụ

33 Not with arailing accusation, that ye be not overcome, neither with bboasting nor rejoicing, lest you be seized therewith.
33 Nhưng không phải bằng một lời anhục mạ để kết tội, ngõ hầu các ngươi khỏi phải bị chinh phục, mà cũng không phải bằng lời bkhoe khoang hay sự vui mừng, để các ngươi không bị thần linh đó ám.
Duane defended his own position in his book Narrative and Correspondence Concerning the Removal of the Deposites, and Occurrences Connected Therewith, published in 1838.
Ông bảo vệ vị trí của mình trong cuốn Narrative and Correspondence Concerning the Removal of the Deposites, and Occurrences Connected Therewith, xuất bản vào năm 1838.
Therewith bless we God, even the Father; and therewith curse we men, which are made after the similitude of God.
Bởi cái lưỡi chúng ta khen ngợi Chúa, Cha chúng ta , và cũng bởi nó chúng ta rủa sả loài người, là loài tạo theo hình ảnh Đức Chúa Trời.
The final fall of Angkor would then be due to the transfer of economic – and therewith political – significance, as Phnom Penh became an important trade centre on the Mekong.
Sự sụp đổ cuối cùng của Angkor vào thời ấy là sự chuyển đổi tầm quan trọng về kinh tế, và do đó là chính trị, khi Phnôm Pênh trở thành một trung tâm mậu dịch bên sông Mê Kông.
Discipline yourselves in matters of spending, in matters of borrowing, in practices that lead to bankruptcy and the agony that comes therewith.
Hãy có sự kỷ luật tự giác trong những vấn đề chi tiêu, trong những vấn đề mượn nợ, trong những thói quen mà dẫn đến sự phá sản và nỗi khốn khổ mà đi kèm theo điều đó.
“And having food and raiment let us be therewith content” (1 Timothy 6:7–8).
Như vậy, miễn là đủ ăn đủ mặc thì phải thỏa lòng” (1 Ti Mô Thê 6:5, 7–8).
And in combination therewith, have you observed the other features of “the sign,” such as war, famine and increased lawlessness?
Và bạn có quan sát các đặc điểm khác của “điềm” như là chiến-tranh, nạn đói, và gia tăng sự bất-pháp không?
His conclusions echoed a wise writer of the Bible, the apostle Paul, who said: “I have learned, in whatsoever state I am, therewith to be content.”
Lời kết luận của ông giống như cảm nghĩ của một người khôn ngoan đã viết Kinh-thánh là sứ đồ Phao-lô, ông nói: “Tôi đã tập hễ gặp cảnh-ngộ nào, cũng thỏa lòng ở vậy” (Phi-líp 4:11).
(Psalm 18:25, footnote) The noun cheʹsedh contains the thought of kindness that lovingly attaches itself to an object until its purpose in connection therewith is realized.
Còn danh từ cheʹsedh thì mang ý nghĩa sự nhân từ được gắn bó cách yêu thương với một đối tượng cho đến khi mục đích liên quan đến đối tượng ấy được thực hiện.
What familiar words of Jesus are well known in Christendom, but what questions are there in connection therewith?
Nhiều tôn giáo tự xưng theo đấng Christ biết đến lời quen thuộc nào của Giê-su, nhưng có câu hỏi nào liên quan đến điều đó?
23 Yea, they are grasped with death, and hell; and death, and hell, and the devil, and all that have been seized therewith must stand before the throne of God, and be ajudged according to their works, from whence they must go into the place prepared for them, even a blake of fire and brimstone, which is endless torment.
23 Phải, họ sẽ bị nắm chặt bởi sự chết và ngục giới; và rồi, sự chết, ngục giới, quỷ dữ, cùng với tất cả những kẻ bị chúng bắt giữ sẽ đến đứng trước ngai của Thượng Đế để chịu asự phán xét tùy theo những việc làm của mình, và từ đó chúng sẽ đi đến nơi đã được sắm sẵn cho chúng, đó là bhồ lửa với diêm sinh, tức là nơi của cực hình bất tận.
Of a poor'pothecary, and therewithal Came to this vault to die, and lie with Juliet.
Của một người nghèo pothecary, và việc Came hầm này chết, và nằm với Juliet.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ therewith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.