Terms of use trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Terms of use trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Terms of use trong Tiếng Anh.
Từ Terms of use trong Tiếng Anh có nghĩa là Điều khoản sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Terms of use
Điều khoản sử dụng(The link to the Microsoft service agreement.) |
Xem thêm ví dụ
Note: Affiliate content doesn't violate YouTube's Terms of Use. Lưu ý: Nội dung liên kết không vi phạm Điều khoản sử dụng của YouTube. |
To learn how they use and protect this information, check out their Privacy Policy and Terms of Use. Để tìm hiểu cách họ sử dụng và bảo vệ thông tin này, hãy kiểm tra Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của họ. |
You can view the Terms of Use any time from the Help Menu > Current Google Ads Editor Terms of Use. Bạn có thể xem Điều khoản sử dụng bất kỳ lúc nào từ Trình đơn trợ giúp > Điều khoản sử dụng Google Ads Editor hiện tại. |
Last year , in a highly publicized case , Facebook deleted photo of two men kissing , which was seen as violating its terms of use . Năm ngoái , trong một vụ việc được công khai trong quần chúng , là việc Fecebook xóa bức ảnh 2 người đàn ông hôn nhau , được coi như là vi phạm điều luật sử dụng . |
Please note, however, that this restriction does not apply to Google Analytics 360 customers who have accepted the Google Analytics 360 Terms of Use. Tuy nhiên, xin lưu ý rằng nội dung hạn chế này không áp dụng cho những khách hàng Google Analytics 360 đã chấp nhận Điều khoản sử dụng Google Analytics 360. |
In its terms of use, Thingiverse stipulates that users don't include content that "contributes to the creation of weapons, illegal materials or is otherwise objectionable". Trong điều kiện sử dụng, Thingiverse quy định rằng người dùng không chứa các nội dung "góp phần tạo ra vũ khí, vật liệu bất hợp pháp hoặc có thể bị phản đối". |
Regarding Japan's relationship with the US, he stated that "The country I dislike most in terms of US–Japan ties is Japan, because it's a country that can't assert itself." Khi nói về mối quan hệ Nhật-Mỹ, ông nói rằng "Quốc gia mà tôi không thích nhất xét trên quan hệ Nhật-Mỹ là Nhật Bản, tại vì nó là một quốc gia không thể tự quyết định được." |
A link to the Terms of Use can be found at the bottom of the home page on jw.org, and the restrictions apply to everything that is available on our websites. Một đường liên kết dẫn đến Điều khoản sử dụng có thể được tìm thấy ở dưới cùng của trang đầu jw.org, và Điều khoản này áp dụng cho mọi nội dung trên trang web của chúng ta. |
If you see the 'Video removed: Terms of Use violation' message next to one of your videos, the video may have been rejected due to a Terms of Use or copyright violation. Nếu bạn nhìn thấy thông báo "Video bị xóa: Vi phạm Điều khoản sử dụng" bên cạnh một trong các video của mình, thì điều đó có nghĩa là video đó có thể đã bị từ chối do vi phạm Điều khoản sử dụng hoặc vi phạm bản quyền. |
In terms of economic uses, birds have been hunted for food since Palaeolithic times. Về mặt sử dụng trong kinh tế, các loài chim đã bị săn tìm thực phẩm từ thời Palaeolithic. |
Google Analytics customers who have a direct customer contract or have entered into the Google Analytics 360 Terms of Use with Google may accept the Google Ads Data Processing Terms in the Administration section within their Account Settings. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp hoặc đã ký kết Điều khoản sử dụng Google Analytics 360 với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
As of present, the game cannot be played outside Japan without the use of a VPN; utilisation of such methods to circumvent country IP restrictions and access the game breach the DMM.com online game terms of use, however. Đến thời điểm này, trò chơi không thể được tiếp cận từ bên ngoài Nhật Bản nếu không sử dụng một mạng riêng ảo (VPN); nhờ đó vượt qua hạn chế về IP trong nước và truy cập vào game dù vi phạm các điều khoản trò chơi trực tuyến của DMM.com. |
After a history of long-term use, withdrawal symptoms can begin within hours of last use. Sau khi có tiền sử sử dụng lâu dài, các triệu chứng cai nghiện có thể bắt đầu trong vòng vài giờ kể từ lần sử dụng cuối cùng. |
* certain medications can cause osteoporosis such as long-term use of heparin ( a blood thinner ) , antiseizure medications phenytoin ( Dilantin ) and phenobarbital , and long-term use of oral corticosteroids ( such as prednisone ) * một số thuốc nào đó cũng có thể gây loãng xương chẳng hạn như sử dụng thuốc hê-pa-rin ( chất thuốc làm loãng máu ) trong thời gian dài , thuốc chống động kinh phenytoin ( Dilantin ) và thuốc an thần , và sử dụng corticosteroid dạng uống lâu dài ( chẳng hạn như thuốc kháng viêm prednisone ) |
Long-term use or use of the wrong type of laxative can make constipation worse . Sử dụng lâu dài hoặc sử dụng không đúng loại thuốc có thể làm cho chứng táo bón càng trầm trọng thêm . |
According to The New Thayer’s Greek-English Lexicon of the New Testament, that word was “a term of reproach used by the Jews in the time of Christ.” Theo tự điển Kinh Thánh The New Thayer’s Greek-English Lexicon of the New Testament, chữ đó là “một từ mà người Do Thái thời Chúa Giê-su dùng để mắng nhiếc người khác”. |
In terms of the use of Facebook in this study , the researchers saw flow as " an optimal experience " that people appreciate and seek out . Về mặt sử dụng Facebook trong nghiên cứu này , các nhà nghiên cứu nhìn thấy dòng chảy là " một kinh nghiệm tối ưu " mà mọi người đánh giá cao và tìm kiếm . |
Long-term use of PPIs requires assessment of the balance of the benefits and risks of the therapy. Sử dụng PPIs kéo dài cũng yêu cầu cần đánh giá về sự cân bằng giữ lợi ích và nguy cơ của liệu pháp này. |
You see, the names “brother” and “sister” are not just friendly greetings or terms of endearment for us. Các anh chị em thấy đó, các từ “anh” và “chị” không chỉ là những lời chào thân thiện hoặc những từ ngữ trìu mến đối với chúng ta. |
" It 's amazing to see the tremendous variety of terms used for the same thing . " Thật ngac nhiên khi thấy có hàng loạt các từ ngữ được sử dụng để chỉ cùng một khái niệm " . |
Be aware that long-term use of these styles can cause scarring of the scalp and permanent hair loss . Bạn nên biết rằng sử dụng các kiểu tóc này lâu dài có thể làm tổn thương da đầu và gây rụng tóc trường kỳ . |
Thus, by using that term, Paul stressed that each of us has a personal fight with wicked spirits. Khi dùng từ này, ông muốn nhấn mạnh rằng mỗi người chúng ta phải đối đầu trực tiếp với các ác thần. |
Popular evangelist Billy Graham was at the forefront of reviving use of the term. Nhà truyền giáo nổi tiếng Billy Graham đi đầu trong việc khôi phục sử dụng thuật từ này. |
Because Naruto is associated with spirals in terms of objects he uses, the designer incorporated swirl patterns into the costume. Bởi vì Naruto có gắn kết với xoắn ốc, các hoa văn hình xoắn được gắn kết vào trang phục. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Terms of use trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Terms of use
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.