teat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teat trong Tiếng Anh.
Từ teat trong Tiếng Anh có các nghĩa là núm vú, đầu vú, vú, núm vú cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teat
núm vúnoun No more shall they nibble wantonly at the teat of our coffers. Chúng sẽ không được ngậm bừa bãi núm vú các vật nuôi của chúng ta. |
đầu vúnoun |
vúnoun No more shall they nibble wantonly at the teat of our coffers. Chúng sẽ không được ngậm bừa bãi núm vú các vật nuôi của chúng ta. |
núm vú cao sunoun |
Xem thêm ví dụ
My third wife... she has small and wrinkled teats, like the dried fruit on a fig tree. Người vợ thứ ba... Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy. |
The word "mammal" is modern, from the scientific name Mammalia coined by Carl Linnaeus in 1758, derived from the Latin mamma ("teat, pap"). Tên khoa học Mammalia được đặt bởi Carl Linnaeus năm 1758, xuất phát từ tiếng Latin mamma ("vú"). |
Feeding him from her own teats when he was 10 years old. Cho nó bú mớm bằng bầu sữa của mình trong khi nó đã 10 tuổi. |
Don't teat me this way ever again, ok? Đừng làm thế nữa, được chứ? |
These goats have good-sized teats, which allow easier milking. Những con dê này núm vú có kích thước tốt, cho phép vắt sữa dễ dàng hơn. |
The Spanish goat has the ability to breed out of season, and is an excellent range animal because of its small udder and teats. Con dê Tây Ban Nha có khả năng sinh sản trong mùa động dục, và là một những con dê thả rông tuyệt vời vì vú nhỏ và núm vú của nó. |
In the Summer Isles, they worship a fertility goddess with 16 teats. Tại Summer Isles, họ thờ phụng nữ thần của sự sinh nở với 16 núm vú. |
They're all sucking the teat! Người ta có sữa để bú. |
A fat, soft teat people cling to their entire life. Con người dần béo ị, họ bám víu vào cuộc đời này. |
According to the Antonine Itinerary, it was distant 15 Roman miles from Castrum Novum (modern Giulianova) and 14 from Teate (modern Chieti). Theo Hành trình Antonine xa 15 dặm La Mã từ Castrum Novum, và 14 từ Teate (hiện đại Chieti). |
Exult greatly with her, all you keeping yourselves in mourning over her; for the reason that you will suck and certainly get satisfaction from the breast of full consolation by her; for the reason that you will sip and experience exquisite delight from the teat of her glory.” Các ngươi là kẻ đã khóc vì Giê-ru-sa-lem, hãy cùng nó hớn-hở vui-cười; hầu cho các ngươi sẽ được bú và no bởi vú của sự yên-ủi nó; được vắt sữa và lấy làm vui-sướng bởi sự dư-dật của vinh-quang nó”. |
No more shall they nibble wantonly at the teat of our coffers. Chúng sẽ không được ngậm bừa bãi núm vú các vật nuôi của chúng ta. |
No more free rides on the teat. Không ăn không ngồi rồi được đâu. |
I would say thou hadst suck'd wisdom from thy teat. Tôi sẽ nói cho ngươi khôn ngoan hadst suck'd từ núm vú ngươi. |
Both sexes have at least twelve teats. Cả hai giới đều có ít nhất mười hai núm vú. |
Unlike most other cats, the female possesses only two teats. Không giống như hầu hết các con mèo khác, mèo cái chỉ có hai núm vú. |
Vixens normally have four pairs of teats, though vixens with seven, nine, or ten teats are not uncommon. Con cái thông thường có bốn cặp núm vú, mặc dù con cái có bảy, chín hoặc mười núm vú không phải là hiếm. |
Their pouch has evolved to face backwards so it does not fill with sand, and contains just two teats, so the animal cannot bear more than two young at a time. Túi chúng tiến hóa để hướng về phía sau để cát đất không tràn vào, bên trong chỉ có hai núm vú, nên con cái không thể một lúc nuôi hơn hai con non. |
No more shall they nibble wantonly at the teat of our coffers. Nó không được gặm bừa bãi ở nơi hái ra tiền của ta nữa. |
The survivors stay in their mother's pouch for eight weeks, suckling on one of the mother's six teats for milk. Những con sống sót được nuôi trong túi của mẹ trong tám tuần, bú vào một trong sáu núm vú sữa của mẹ chúng. |
The naming of the mountains is attributed to early 19th-century French-speaking trappers—les trois tétons (the three teats) was later anglicized and shortened to Tetons. Việc đặt tên của các ngọn núi là do những người đặt bẫy nói tiếng Pháp đầu thế kỷ 19 "les trois Tetons" (ba núm vú) sau đó được Anh hóa và rút ngắn thành Tetons. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới teat
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.