tagged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tagged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tagged trong Tiếng Anh.
Từ tagged trong Tiếng Anh có các nghĩa là cờ dựng, bịt sắt, đã đánh dấu, ưu, thẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tagged
cờ dựng
|
bịt sắt
|
đã đánh dấu
|
ưu
|
thẻ
|
Xem thêm ví dụ
We recommend that you always provide an img element as a fallback with a src attribute when using the picture tag using the following format: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
To turn on auto-tagging override: Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ: |
In this case, the custom parameters that the online store would include in the remarketing tag would be value (price of the product) and pagetype (in this case, the purchase page). Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
Use an existing published tag container. Sử dụng vùng chứa thẻ được xuất bản hiện tại. |
The American Food and Drug Administration says R.F.I.D. tags act like an electronic safety net to make it easier to catch counterfeits . Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ nói thẻ R.F.I.D. có chức năng giống một mạng an ninh điện tử để dễ dàng phát hiện ra hàng giả . |
For all ad servers, all Ad Manager inventory and Ad Exchange tags can be used or updated, as needed. Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần. |
You can specify how Tag Manager interprets dots (".") in the key name: Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
For example, if you currently have a Google Analytics tag for a Universal Analytics property implemented on your web page with a Measurement ID (Tracking ID) of UA-12345-1, and you connect Measurement ID G-987654321 to that property, data will be sent to both properties when the page loads. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
The key-value remains hard-coded in the ad tag. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
His last minute withdrawal led to the Chinese media tagging him as the "weakest world number one". Việc bỏ cuộc ở phút chót dẫn đến việc truyền thông Trung Quốc gọi anh là "số một thế giới yếu đuối nhất" (thủy hóa nhất ca). |
Information about your items is enclosed within these tags, which are indicated by angle brackets. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
If you've met the requirements of our Consent Policy and you want to serve non-personalized ads to all users located in the European Economic Area who visit your site, no changes to your ad tagging are needed. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
You can add meta tags to an HTML page. Bạn có thể thêm thẻ meta vào trang HTML. |
Note: A '|' between tags indicates that only one of the tags will be styled due to HTML element changes (see above). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Have a strategy that will help to ensure that if someone leaves your organization and their account credentials are terminated, the organization will maintain access to your Tag Manager account. Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ. |
"Diva Fever's Craig Saggers: One Direction's Zain 'Zayn' Malik wears the dog-tag I gave him". Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012. ^ “Diva Fever's Craig Saggers: One Direction's Zain 'Zayn' Malik wears the dog-tag I gave him”. |
If you have equivalent pages on your new site, providing redirects from the old site to the new and providing rel=canonical tags can reduce the number of old URLs shown in Search. Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm. |
Opera, Firefox, Chrome, and Chromium support playing VP8 video in HTML5 video tag. Chromium, Chrome, Firefox, và Opera hỗ trợ phát video định dạng VP9 bằng thẻ HTML5 video. |
Pursuit Tag begins with one player as a racer and the rest of the players as cops. Pursuit Tag bắt đầu với một người chơi trong vai tay đua và những người chơi còn lại là cảnh sát. |
The new Google Ads tag consists of a global site tag and an optional event snippet, which work in unison to measure your remarketing events. Thẻ Google Ads mới bao gồm thẻ trang web toàn cầu và đoạn mã sự kiện tùy chọn cùng phối hợp hoạt động để theo dõi sự kiện tiếp thị lại của bạn. |
Enter a name, type, and optionally the expected URL, which is the URL of the webpage where the tags will be placed. Nhập tên, loại và tùy chọn URL dự kiến, là URL của trang web sẽ đặt thẻ. |
This game should not have tags like “Stunt driving” (the fact that you could do stunts does not make it a stunt driving game) or tags for related game genres that might attract similar players (such as "Motorcycle racing" or “Truck racing”). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
It's tagged with a GPS tracker, which you'll need to disable before extraction. nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy. |
For Google seller accounts, the TAG ID is f08c47fec0942fa0. Đối với tài khoản người bán Google, mã TAG là f08c47fec0942fa0. |
Before you begin this configuration in Tag Manager, ensure that your web page code is ready to handle Google Optimize tags: Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tagged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tagged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.