synovial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ synovial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ synovial trong Tiếng Anh.

Từ synovial trong Tiếng Anh có nghĩa là hoạt dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ synovial

hoạt dịch

adjective

Freely movable , or synovial , joints move in many directions .
Khớp cử động tự do , hoặc khớp hoạt dịch là những khớp có thể chuyển động theo nhiều hướng .

Xem thêm ví dụ

On the other hand, the lower jaw of Majungasaurus sported a large fenestra (opening) on each side, as seen in other ceratosaurs, as well as synovial joints between certain bones that allowed a high degree of flexibility in the lower jaw, although not to the extent seen in snakes.
Mặt khác, hàm dưới của Majungasaurus có một cửa sổ lớn (lỗ mở) ở mỗi bên, như đã thấy trong các loài ceratosaur khác, cũng như khớp hoạt dịch giữa các xương nhất định cho phép mức linh hoạt cao ở hàm dưới, mặc dù chưa bằng mức linh hoạt như được thấy ở rắn.
They are filled with synovial fluid , which acts as a lubricant to help the joints move easily .
Chúng chứa đầy chất hoạt dịch , giúp bôi trơn làm cho các khớp cử động một cách dễ dàng .
Freely movable , or synovial , joints move in many directions .
Khớp cử động tự do , hoặc khớp hoạt dịch là những khớp có thể chuyển động theo nhiều hướng .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ synovial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.