symmetry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ symmetry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symmetry trong Tiếng Anh.
Từ symmetry trong Tiếng Anh có các nghĩa là đối xứng, sự đối xứng, tính đối xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ symmetry
đối xứngnoun (correspondence on either side of a dividing line, plane, center or axis) It tests excellent in optical and symmetry analysis. Kiểm tra quang học và đối xứng cho kết quả tuyệt đối. |
sự đối xứngnoun And there is some symmetry here in the way the symmetries interact with each other. Có vài sự đối xứng ở đây theo cách mà chúng tương tác lẫn nhau. |
tính đối xứngnoun Accretion onto a stationary black hole has been solved analytically only under the assumption of spherical symmetry. Sự phát triển của lỗ đen đã được giải quyết theo cách duy nhất qua phân tính giả định tính đối xứng cầu. |
Xem thêm ví dụ
This follows from the fact that an aromatic fullerene must have full icosahedral (or other appropriate) symmetry, so the molecular orbitals must be entirely filled. Điều này rút ra từ thực tế là fulleren thơm phải có tính đối xứng icosahedron (hay những kiểu thích hợp khác) đầy đủ, sao cho các quỹ đạo phân tử đều được điền đầy. |
See Michler 2006, Carter 1989. ^ t: More rigorously, every group is the symmetry group of some graph; see Frucht's theorem, Frucht 1939. ^ u: More precisely, the monodromy action on the vector space of solutions of the differential equations is considered. Xem Michler 2006, Carter 1989. ^ t: Một cách phức tạp hơn, mỗi nhóm là nhóm đối xứng của một số đồ thị; xem định lý Frucht, Frucht 1939. ^ u: Chính xác hơn, tác dụng đơn đạo (monodromy) trên không gian vectơ của nghiệm các phương trình vi phân được xét tới. |
Well because all of the grid-like firing patterns have the same axes of symmetry, the same orientations of grid, shown in orange here, it means that the net activity of all of the grid cells in a particular part of the brain should change according to whether we're running along these six directions or running along one of the six directions in between. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
This procedure can be applied to the quantization of any field theory: whether of fermions or bosons, and with any internal symmetry. Thủ tục này có thể được áp dụng để lượng tử hóa bất kỳ lý thuyết trường: dù là fermion hay boson và với bất kỳ cấu trúc đối xứng nội bộ nào. |
During the production of their second album, Origin of Symmetry (2001), Muse experimented with instrumentation such as a church organ, Mellotron, animal bones, and an expanded drum kit. Bài chi tiết: Origin of Symmetry Trong quá trình sản xuất album thứ 2 Origin of Symmetry, nhóm đã thử nghiệm với các nhạc cụ như loại đàn organ dùng trong nhà thờ, đàn Mellotron, và bộ trống expanded drum(?). |
Humans innately tend to see and have a visual preference for symmetry, an identified quality yielding a positive aesthetic experience that uses an automatic bottom-up factor. Con người bẩm sinh có xu hướng quan sát và ưu tiên thị giác đối với tính đối xứng, một chất lượng xác định thu được một kinh nghiệm thẩm mỹ được tự động sử dụng yếu tố từ dưới lên. |
And they, if you try to produce a different wall with this 18th one, it will have to have the same symmetries as one of these 17. Nếu bạn cố tạo ra một bức tường khác với cách đối xứng thứ 18, thì nó cũng chỉ giống hệt cách đối xứng thứ 17. |
The Greek letter π in their name refers to p orbitals, since the orbital symmetry of the pi bond is the same as that of the p orbital when seen down the bond axis. Ký tự Hy Lạp π trong tên của liên kết này ám chỉ các orbital p, vì sự đối xứng orbital trong các liên kết pi cũng là sự đối xứng của các orbital khi xét dọc theo trục liên kết. |
The band have released seven studio albums: Showbiz (1999), Origin of Symmetry (2001), Absolution (2003), Black Holes and Revelations (2006), The Resistance (2009), The 2nd Law (2012) and Drones (2015). Ban nhạc đã phát hành bảy album phòng thu: Showbiz (1999), Origin of Symmetry (2001), Absolution (2003), Black Holes and Revelations (2006), The Resistance (2009), The 2nd Law (2012) và Drones (2015). |
But now this has some reflectional symmetry. Nhưng giờ nó có vài điểm đối xứng phản chiếu. |
He laid the foundation for the theory of symmetries in quantum mechanics and in 1927 introduced what is now known as the Wigner D-matrix. Ông đã đặt ra các nền tảng cho lý thuyết về các đối xứng trong cơ học lượng tử và vào năm 1927 đã giới thiệu khái niệm mà bây giờ được biết đến như là ma trận D-Wigner (Wigner D-matrix). |
Despite its widespread use, truncated division is shown to be inferior to the other definitions. — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists However, Boute concentrates on the properties of the modulo operation itself and does not rate the fact that the truncated division shows the symmetry (-a) div n = -(a div n) and a div (-n) = -(a div n), which is similar to the ordinary division. Tuy được sử dụng rộng rãi, phép chia rút gọn được chứng minh kém hơn các định nghĩa khác.) — Daan Leijen, Division and Modulus for Computer Scientists Tuy nhiên, Boute tập trung vào các tính chất của chính phép toán modulo và không đánh giá sự thật là phép chia rút gọn (tiếng Anh: truncated division) cho thấy sự đối xứng của (-a) div n = -(a div n) và a div (-n) = -(a div n), mà cũng giống phép chia thông thường. |
Reflection symmetry can be generalized to other isometries of m-dimensional space which are involutions, such as (x1, ..., xm) ↦ (−x1, ..., −xk, xk+1, ..., xm) in a certain system of Cartesian coordinates. Bài chi tiết: Điểm đối xứng Đối xứng phản xạ có thể được tổng quát hóa cho các phép biến đổi đẳng cự khác của không gian m chiều là các biến đổi tự nghịch đảo, chẳng hạn như (x1, ..., xm) ↦ (−x1, ..., −xk, xk+1, ..., xm) trong một hệ thống tọa độ Descartes nhất định. |
The conservation of the LRL vector corresponds to an unusual symmetry; the Kepler problem is mathematically equivalent to a particle moving freely on the surface of a four-dimensional (hyper-)sphere, so that the whole problem is symmetric under certain rotations of the four-dimensional space. Sự bảo toàn của véctơ LRL tương ứng với một đối xứng hiếm gặp; bài toán Kepler, về mặt toán học, là tương đương với bài toán một hạt chuyển động tự do trên mặt cầu bốn chiều, do đó toàn bộ bài toán là đối xứng với một số phép quay trong không gian bốn chiều. |
In 1990, Edward Witten introduced topological string theory, a simplified version of string theory, and physicists showed that there is a version of mirror symmetry for topological string theory. Năm 1990, Edward Witten đề xuất lý thuyết dây tôpô, một phiên bản đơn giản hóa của lý thuyết dây, và các nhà vật lý chỉ ra rằng có một phiên bản đối xứng gương cho lý thuyết mới này. |
The 19th-century French mathematician Évariste Galois, extending prior work of Paolo Ruffini and Joseph-Louis Lagrange, gave a criterion for the solvability of a particular polynomial equation in terms of the symmetry group of its roots (solutions). Nhà toán học người Pháp thế kỷ 19 Évariste Galois, bằng mở rộng những nghiên cứu trước đó của Paolo Ruffini và Joseph-Louis Lagrange, đã đưa ra tiêu chuẩn cho tính giải được của một số phương trình đa thức đặc biệt tuân theo nhóm đối xứng của nghiệm phương trình. |
Symmetry and beauty have a strong biological link that influences aesthetic preferences. Tính đối xứng và thẩm mỹ có một mối liên kết sinh học mạnh mẽ mà ảnh hưởng tới ưu tiên thẩm mỹ. |
The conservation of momentum can be directly derived from the homogeneity or symmetry of space and so is usually considered more fundamental than the concept of a force. Sự bảo toàn động lượng, mà có thể suy trực tiếp từ tính đối xứng đồng nhất của không gian và thường được coi là khái niệm cơ bản hơn khái niệm lực. |
As another example, if a physical experiment has the same outcome at any place and at any time, then its laws are symmetric under continuous translations in space and time; by Noether's theorem, these symmetries account for the conservation laws of linear momentum and energy within this system, respectively. Một ví dụ khác, nếu một thí nghiệm vật lý có cùng kết quả ở bất kỳ vị trí nào trong không gian và thời gian, thì định luật chi phối thí nghiệm là đối xứng với các phép tịnh tiến liên tục trong không gian và thời gian; và theo định lý Noether, những đối xứng này lần lượt tương ứng với các định luật bảo toàn động lượng và bảo toàn năng lượng cho thí nghiệm. |
Felix Klein's Erlangen program proclaimed that, in a very precise sense, symmetry, expressed via the notion of a transformation group, determines what geometry is. Chương trình Erlangen của Felix Klein tuyên bố rằng, trong một ý nghĩa rất chính xác, đối xứng, thể hiện qua các khái niệm về một sự biến đổi nhóm, cho thấy hình học là gì. |
But this is completely different to the symmetries of the triangle. Nhưng nó khác hoàn toàn với đối xứng của hình tam giác. |
It has a symmetry such that you can't injection mold it. Nó có một sự đối xứng mà quí vị không thể nào tạo khuôn được. |
The symmetry between these particles is broken. Sự đối xứng giữa những hạt bị phá vỡ. |
See Kuga 1993, pp. 105–113. ^ v: See Schwarzschild metric for an example where symmetry greatly reduces the complexity of physical systems. ^ w: This was crucial to the classification of finite simple groups, for example. Xem Kuga 1993, pp. 105–113. ^ v: Xem mêtric Schwarzschild cho ví dụ phép đối xứng làm giảm một cách đáng kể sự phức tạp của một hệ vật lý. ^ w: Điều này là trọng yếu đối với sự phân loại nhóm đơn giản hữu hạn. |
Noether used these sorts of symmetries in her work on invariants in physics. Noether sử dụng những khái niệm này nhằm nghiên cứu đối xứng trong công trình của bà về những bất biến trong vật lý học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symmetry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới symmetry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.