superannuation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superannuation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superannuation trong Tiếng Anh.
Từ superannuation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cho về hưu, sự cũ kỹ, sự lạc hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superannuation
sự cho về hưunoun |
sự cũ kỹnoun |
sự lạc hậunoun |
Xem thêm ví dụ
The city has carved out a niche as Australia's leading centre for superannuation (pension) funds, with 40% of the total, and 65% of industry super-funds including the AU$109 billion-dollar Federal Government Future Fund. Thành phố này đã tạo ra một chỗ đứng như là trung tâm hàng đầu của Úc về quỹ hưu bổng (pension), với 40% trong tổng số, và 65% các quỹ siêu công nghiệp, bao gồm Quỹ Tương lai Chính phủ Liên bang Úc trị giá 109 tỷ đô la Úc. |
In 2004, amendments to the Superannuation Industry (Supervision) Act to allow tax free payment of superannuation benefits to be made to the surviving partner on an interdependent relationships, included same-sex couples, or a relationship where one person was financially dependent on another person. Năm 2004, sửa đổi Đạo luật Superannuation Industry (Supervision) Act để cho phép miễn thuế cho các khoản trợ cấp hưu bổng đối với người sống sót trong các mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau, bao gồm cặp vợ chồng cùng giới tính, hoặc mối quan hệ giữa người có tài chính phụ thuộc vào người khác. |
Group life insurance (also known as wholesale life insurance or institutional life insurance) is term insurance covering a group of people, usually employees of a company, members of a union or association, or members of a pension or superannuation fund. Nhóm bảo hiểm nhân thọ (cũng được biết đến như là bán bảo hiểm nhân thọ hoặc chế bảo hiểm nhân thọ) là hạn bảo hiểm bao gồm một nhóm người, thường là nhân viên của một công ty, các thành viên của liên minh hay liên kết, hoặc các thành viên của một hưu, hay hưu bổng quỹ. |
The report found that 100 statutes and provisions under federal law discriminated against same-sex couples by using the term "member of the opposite sex", from aged care, superannuation, childcare, Medicare (including the Pharmaceutical Benefits Scheme) through to pensions. Báo cáo cho thấy 100 luật và quy định theo luật liên bang đã phân biệt đối xử với cặp vợ chồng đồng tính bằng cách sử dụng thuật ngữ "người khác giới", từ chăm sóc người cao tuổi, hưu bổng, chăm sóc trẻ em, Medicare (bao gồm cả Chương trình Trợ cấp Dược phẩm) thông qua các khoản lương hưu. |
"Superannuation Industry (Supervision) Act 1993 (Cth)". Ngày 1 tháng 1 năm 2009. ^ “Superannuation Industry (Supervision) Act 1993 (Cth)”. |
In the event of an unexpected end to a de facto relationship (such as death of a partner), the surviving partner must often prove the existence of a relationship in order to be registered as the next of kin on a death certificate and receive government bereavement payments and access to a partner's superannuation. Trong trường hợp kết thúc bất ngờ một mối quan hệ thực tế (như cái chết của một người bạn đời), người sống sót phải thường chứng minh sự tồn tại của một mối quan hệ để được đăng ký như thân nhân của mình trên giấy chứng tử và nhận được sự mất mát của chính phủ thanh toán và tiếp cận với quỹ hưu bổng của một đối tác. |
Where the life insurance is provided through a superannuation fund, contributions made to fund insurance premiums are tax deductible for self-employed persons and substantially self-employed persons and employers. Nơi bảo hiểm nhân thọ là cung cấp thông qua một quỹ hưu bổng, đóng góp cho quỹ bảo hiểm được khấu trừ thuế cho những người tự làm chủ và đáng kể những người tự làm chủ và người lao động. |
In response, others contend that most personal investment funds are managed through superannuation funds, minimizing the effect of these putative entry barriers. Đáp lại, những người khác cho rằng hầu hết các quỹ đầu tư tư nhân được quản lý thông qua các quỹ hưu bổng, bằng cách giảm thiểu tác động của các rào cản gia nhập giả định này. |
The insurance premium paid by the superannuation fund can be claimed by the fund as a deduction to reduce the 15% tax on contributions and earnings. Phí bảo hiểm trả tiền bởi quỹ hưu bổng có thể được tuyên bố bởi quỹ như một khấu trừ để giảm thuế 15% trên các khoản đóng góp và thu nhập. |
The reforms took the form of two pieces of amending legislation, the Same-Sex Relationships (Equal Treatment in Commonwealth Laws-General Law Reform) Act 2008 and the Same-Sex Relationships (Equal Treatment in Commonwealth Laws-Superannuation) Act 2008. Các cải cách đến dưới hình thức của hai văn bản pháp luật, các mối quan hệ đồng tính (đối xử bình đẳng trong Khối thịnh vượng chung Luật Tổng Cải cách Luật) Act 2008 và các mối quan hệ đồng tính (đối xử bình đẳng trong Khối thịnh vượng chung Luật-Hưu bổng) Đạo luật năm 2008. |
These are non-contributory benefits given for whole sections of the population without a means test, such as family allowances or the public pension in New Zealand (known as New Zealand Superannuation). Đây là những lợi ích không đóng góp trao cho toàn bộ các bộ phận dân cư mà không cần thẩm tra thu nhập hoặc thẩm tra nhu cầu, chẳng hạn như trợ cấp gia đình, lương hưu công cộng ở New Zealand (được gọi là Phụ cấp hưu trí New Zealand). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superannuation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superannuation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.