suffrage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suffrage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffrage trong Tiếng Anh.
Từ suffrage trong Tiếng Anh có các nghĩa là quyền đi bầu, sự bỏ phiếu, kinh cầu thánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suffrage
quyền đi bầunoun |
sự bỏ phiếunoun multi-party election with universal suffrage bầu cử đa đảng với sự bỏ phiếu phổ thông |
kinh cầu thánhnoun |
Xem thêm ví dụ
Under Emir Hamad, Qatar has experienced a moderate degree of liberalisation, including the launch of the Al Jazeera television station (1996), the endorsement of women's suffrage or right to vote in municipal elections (1999), drafting its first written constitution (2005) and inauguration of a Roman Catholic church (2008). Dưới thời Hamad, Qatar trải qua tự do hoá có chừng mực, bao gồm phát sóng đài truyền hình Al Jazeera (1996), cho phép nữ giới bỏ phiếu trong bầu cử cấp đô thị (1999), soạn thảo hiến pháp thành văn đầu tiên của mình (2005) và khánh thành một nhà thờ Công giáo La Mã (2008). |
Suffrage is universal for citizens over age 21. Quyền bỏ phiếu dành cho mọi công dân trên 21 tuổi. |
The Pacific commune of Franceville (now Port Vila, Vanuatu), maintained independence from 1889 to 1890, becoming the first self-governing nation to adopt universal suffrage without distinction of sex or color, although only white males were permitted to hold office. Xã Franceville ở Thái Bình Dương (nay là Port Vila, Vanuatu), duy trì độc lập từ năm 1889 đến 1890, trở thành quốc gia tự trị đầu tiên chấp nhận quyền bầu cử phổ thông mà không phân biệt giới tính hay màu da, mặc dù chỉ nam giới da trắng mới được phép giữ chức vụ công. |
Public opinion began to change in the latter half of the nineteenth century, however, and after years of effort by women's suffrage campaigners, led by Kate Sheppard, New Zealand became the first self-governing colony in the world in which all women had the right to vote in parliamentary elections. Tuy nhiên, quan điểm của công chúng bắt đầu biến đổi trong nửa sau của thế kỷ 19, và sau nhiều năm nỗ lực của các nhà vận động do Kate Sheppard lãnh đạo, New Zealand trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới trao quyền tuyển cử cho toàn bộ phụ nữ trong tổng tuyển cử nghị viện. |
With this it provided the first action for women's suffrage within the British Isles. Với điều này, nó đã cung cấp hành động đầu tiên cho quyền bầu cử của phụ nữ trong Quần đảo Anh. |
Their marriage allowed her to spend a good part of each year on the road campaigning for women's suffrage, a cause she had become involved with in Iowa during the late 1880s. Cuộc hôn nhân này đã cho phép bà dùng phần lớn thời gian mỗi năm để đi vận động đấu tranh cho quyền bầu cử của phụ nữ, một sự nghiệp mà bà đã tham gia khi còn ở Iowa trong cuối thập niên1880. |
In 1893 it extended voting rights to women, making New Zealand the first country in the world to enact universal female suffrage. Năm 1893, Chính phủ Tự do mở rông quyền bỏ phiếu cho nữ giới, biến New Zealand thành quốc gia đầu tiên trên thế giới ban hành quyền phổ thông đầu phiếu cho nữ giới. |
Since suffrage became universal in 1917, the Dutch political system has been dominated by three families of political parties: the strongest of which were the Christian Democrats, currently represented by the Christian Democratic Appeal (CDA); second were the Social Democrats, represented by the Labour Party (PvdA); and third were the Liberals, of which the right-wing People's Party for Freedom and Democracy (VVD) is the main representative. Kể từ khi thi hành phổ thông đầu phiếu vào năm 1919, hệ thống chính trị Hà Lan chịu sự chi phối của ba nhóm chính đảng: Mạnh nhất là những người dân chủ Cơ Đốc giáo, hiện có đại diện là Kêu gọi Dân chủ Cơ Đốc giáo (Christen-Democratisch Appèl, CDA); thứ nhì là lực lượng dân chủ xã hội với đại diện là Công đảng (Partij van de Arbeid, PvdA); và thứ ba là lực lượng tự do với đại diện chủ yếu là Đảng Nhân dân Tự do và Dân chủ (Volkspartij voor Vrijheid en Democratie, VVD). |
Extended political campaigns by women and their supporters have generally been necessary to gain legislation or constitutional amendments for women's suffrage. Các chiến dịch chính trị mở rộng của phụ nữ và những người ủng hộ họ nói chung là cần thiết để đạt được luật pháp hoặc sửa đổi hiến pháp cho quyền bầu cử của phụ nữ. |
In the 1835–36 legislative session, he voted to expand suffrage beyond white landowners to all white males. Trong kỳ họp 1835-1836, ông bỏ phiếu ủng hộ chủ trương mở rộng quyền bầu cử cho nam giới da trắng, dù có sở hữu đất đai hay không. |
After obtaining suffrage at the federal level, women quickly rose in political significance, with the first woman on the seven member Federal Council executive being Elisabeth Kopp, who served from 1984 to 1989, and the first female president being Ruth Dreifuss in 1999. Sau khi giành được quyền đi bầu ở cấp độ liên bang, tầm quan trọng chính trị của nữ giới nhanh chóng nổi lên, nữ giới đầu tiên trong Hội đồng Liên bang là Elisabeth Kopp, có nhiệm kỳ 1984–1989, và nữ tổng thống đầu tiên là Ruth Dreifuss vào năm 1999. |
Article 25 of the International Covenant on Civil and Political Rights (ICCPR), which Vietnam ratified in 1982, states that citizens have the right to “take part in the conduct of public affairs, directly or through freely chosen representatives” and to “vote and to be elected at genuine periodic elections which shall be by universal and equal suffrage and shall be held by secret ballot, guaranteeing the free expression of the will of the electors.” Điều 25 của Công ước Quốc tế về Các Quyền Dân sự và Chính trị, đã được Việt Nam thông qua năm 1982, quy định rằng người dân có quyền “tham gia điều hành công việc chung, trực tiếp hoặc thông qua các đại diện do mình tự do lựa chọn” và quyền “được bầu cử và ứng cử trong những cuộc tuyển cử định kỳ thực sự tự do và công bằng, bằng phổ thông đầu phiếu kín, bảo đảm thể hiện trung thực ý nguyện của cử tri.” |
Now, Westerners always assume that multi-party election with universal suffrage is the only source of political legitimacy. Người phương Tây luôn cho rằng bầu cử đa đảng với sự bỏ phiếu phổ thông là nguồn duy nhất của tính hợp pháp chính trị. |
The 1847 Constitution denied suffrage to the indigenous population by requiring voters to own real estate. Hiến pháp 1847 đã phủ nhận cuộc bỏ phiếu cho dân bản địa bằng cách yêu cầu cử tri sở hữu bất động sản. |
Douglass conferred with President Abraham Lincoln in 1863 on the treatment of black soldiers, and with President Andrew Johnson on the subject of black suffrage. Douglass góp ý với Tổng thống Abraham Lincoln về cách đối xử với binh lính người da đen, rồi với Tổng thống Andrew Johnson về quyền bầu cử dành cho người da đen. |
The extension of universal adult male suffrage in 19th-century Britain occurred along with the development of industrial capitalism and democracy became widespread at the same time as capitalism, leading capitalists to posit a causal or mutual relationship between them. Việc mở rộng quyền bầu cử phổ biến cho nam giới ở thế kỷ 19 ở Anh xảy ra cùng với sự phát triển của chủ nghĩa tư bản và dân chủ công nghiệp đã trở nên phổ biến đồng thời với chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa tư bản để tạo ra mối quan hệ nhân quả hoặc tương hỗ giữa họ. |
Zanardelli, representing the bourgeoisie from Lombardy, personified the classical 19th-century left liberalism, committed to suffrage expansion, anticlericalism, civil liberties, free trade and laissez-faire economics. Zanardelli, đại diện cho giai cấp tư sản đến từ Lombardia, hiện thân của chủ nghĩa tự do cổ điển thế kỷ 19, cam kết mở rộng quyền bầu cử, chống giáo hội, tự do dân sự, tự do thương mại và kinh tế laissez-faire. |
She became the organization's vice president and helped spearhead the long struggle for suffrage in Costa Rica. Bà trở thành phó chủ tịch của tổ chức và giúp dẫn đầu cuộc đấu tranh lâu dài cho quyền bầu cử ở Costa Rica. |
Anthony traveled extensively in support of women's suffrage, giving as many as 75 to 100 speeches per year and working on many state campaigns. Anthony đã đi khắp nơi để ủng hộ cuộc bầu cử của phụ nữ, cho khoảng 75 đến 100 bài phát biểu mỗi năm và làm việc trong nhiều chiến dịch của nhà nước. |
By 1900 other provinces adopted similar provisions, and in 1916 Manitoba took the lead in extending full women's suffrage. Đến khoảng năm 1900, các tỉnh khác áp dụng các quy định tương tự, và đến năm 1916 Manitoba đi đầu trong việc mở rộng đầy đủ quyền bỏ phiếu của phụ nữ. |
Most independent countries enacted women's suffrage in the interwar era, including Canada in 1917; Britain, Germany, Poland in 1918; Austria and the Netherlands in 1919; and the United States in 1920. Hầu hết các quốc gia độc lập ban hành quyền bầu cử của phụ nữ trong thời kỳ giữa chiến tranh thế giới lần thứ nhất, bao gồm Canada năm 1917; Anh, Đức, Ba Lan năm 1918; Áo và Hà Lan năm 1919; và Hoa Kỳ năm 1920. |
He created the Corsican Constitution, which was the first constitution written in Italian under Enlightenment principles, including the first implementation of female suffrage, later revoked by the French when they took over the island in 1769. Ông đã tạo ra Hiến pháp Corse, là bản hiến pháp đầu tiên được viết bằng tiếng Ý theo các nguyên tắc của thời đại Khai sáng, bao gồm cả việc thực hiện quyền bầu cử của phụ nữ lần đầu tiên trong lịch sử, về sau đã bị người Pháp hủy bỏ khi họ chiếm lấy hòn đảo này vào năm 1769. |
Eventually, suffrage rights were extended to renters as well as landowners, but the eastern planters refused to adopt citizen population apportionment. Cuối cùng, các quyền phổ thông đầu phiếu được mở rộng để người thuê nhà cũng như chủ đất, nhưng người trồng đông từ chối áp dụng công dân phân bổ dân số. |
The first European country to introduce women's suffrage was the Grand Duchy of Finland, then part of the Russian Empire, which elected the world's first women Members of Parliament in the 1907 parliamentary elections. Quốc gia châu Âu đầu tiên giới thiệu quyền bầu cử của phụ nữ là Đại Công quốc Phần Lan, sau đó là một phần của Đế quốc Nga, nơi bầu ra các thành viên Nghị viện nữ giới đầu tiên trên thế giới trong cuộc bầu cử quốc hội năm 1907. |
In 1928, British women won suffrage on the same terms as men, that is, for persons 21 years old and older. Năm 1928, phụ nữ Anh giành được quyền bầu cử theo cùng một điều khoản với nam giới, nghĩa là đối với người 21 tuổi trở lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffrage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suffrage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.