suffocated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suffocated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suffocated trong Tiếng Anh.
Từ suffocated trong Tiếng Anh có nghĩa là nghẹt thở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suffocated
nghẹt thởadjective He got stuck in the birth canal, suffocating. Nó bị kẹt trong ống sinh, nghẹt thở. |
Xem thêm ví dụ
A child with a tumor that nobody helped, who was slowly suffocating. Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ. |
You tried to suffocate your son. Cô đã cố làm ngạt thở con mình. |
And seeing you so close to me is suffocating me. Và nhìn em như có vẻ em muốn bóp nát tôi vậy. |
1975, a broken man, suffocated while working the night shift in a Photomat booth. Năm 1975, một người phá sản, chết vì nghẹt thở trong khi làm ca đêm ở quầy Fotomat. |
Suffocated? Bị ngạt thở? |
The more the insects struggle, the more ensnared they become, ultimately dying of suffocation or exhaustion. Con côn trùng càng vùng vẫy bao nhiêu thì nó càng nhanh mắc kẹt bấy nhiêu, cho tới khi nó chết đi do nghẹt thở hay kiệt sức. |
Another killing method is to drop male chicks into trash bags to be smothered or suffocated. Một phương pháp để giết khác là thả gà con vào túi rác để cho chúng chết đè hoặc chết ngạt. |
Selfishness suffocates spiritual senses. Lòng ích kỷ giết chết những cảm giác thuộc linh. |
It breathes air and will suffocate if it is prevented from reaching the surface. Nó hít thở không khí và sẽ chết ngạt nếu bị ngăn cản tới bề mặt nước. |
The summer sun had begun to heat the trapped air, and I opened the little window to keep from suffocating. Mặt trời mùa hè bắt đầu nung nóng bầu không khí tù túng, và cháu mở cánh cửa sổ nhỏ cho đỡ ngột ngạt. |
Angela’s husband and a friend of his had gone snowmobiling and had become victims of suffocation through a snowslide. Chồng của Angela và một người bạn của cậu đã lái xe trượt tuyết và chết khi họ bị vùi dưới chỗ tuyết lở. |
While child abuse in the form of intentional suffocation may be misdiagnosed as SIDS, this is believed to make up less than 5% of cases. Mặc dù lạm dụng trẻ em dưới hình thức gây nghẹt thở có chủ ý có thể bị chẩn đoán nhầm là SIDS, nhưng điều này chỉ chiếm ít hơn 5% các trường hợp. |
The 1636 punitive attack on Lamay Island in response to the killing of the shipwrecked crews of the Beverwijck and the Golden Lion ended ten years later with the entire aboriginal population of 1100 removed from the island including 327 Lamayans killed in a cave, having been trapped there by the Dutch and suffocated in the fumes and smoke pumped into the cave by the Dutch and their allied aborigines from Saccam, Soulang and Pangsoya. Người Hà Lan cũng tiến hành cuộc tấn công trừng phạt trên đảo Tiểu Lưu Cầu vào năm 1636 nhằm trả đũa cho hành vi sát hại thủy thủ đoàn của các con tàu bị đắm gồm Beverwijck và Sư tử Vàng, chiến dịch này chấm dứt mười năm sau đó với kết quả là 1.100 thổ dân bị đưa đi khỏi đảo và có 327 người bị giết trong một hang động, họ đã bị người Hà Lan làm cho mắc kẹt trong hang và đã bị chết ngạt do khói được bơm vào bởi người Hà Lan và các bộ lạc thổ dân đồng minh đến từ Saccam, Soulang và Pangsoya. |
If we stay here, we'll suffocate. Nếu chúng ta vẫn ở lại đây, chúng ta sẽ chết ngộp. |
I'm suffocating. Được rồi. |
A cow grazing on the growing wheat can bloat, causing suffocation and death. Một con bò mà ăn lúa mì đang mọc thì có thể bị chương bụng, làm cho nghẹt thở và chết. |
Ground, sky and houses melted into a mad palette, my ears throbbed, I was suffocating. Đất, trời, nhà cửa trộn lẫn thành một khối lộn xộn, tai tôi lùng bùng, tôi thấy ngạt thở. |
Hold my nose, suffocate me. Giữ mũi, làm tôi ngộp thở đi. |
Michiko Kakutani notes in a review for The New York Times that Kafka's letters have the "earmarks of his fiction: the same nervous attention to minute particulars; the same paranoid awareness of shifting balances of power; the same atmosphere of emotional suffocation—combined, surprisingly enough, with moments of boyish ardor and delight." Michiko Kakutani lưu ý trong một bài bình luận trên tờ The New York Times rằng những lá thư của Kafka có "những chỉ dấu về tiểu thuyết của ông; cùng mối quan tâm tới những chi tiết tỉ mỉ; cùng ý thức hoang tưởng về sự dịch chuyển cân bằng quyền lực; cùng không khí của sự ngột ngạt cảm xúc - trộn với, vừa đủ một cách đáng kinh ngạc, những nhiệt tình và khoái cảm ngây thơ". |
The early gassing machinery frequently broke down due to overuse, forcing the SS to shoot Jews assembled for suffocation. Những cỗ máy tạo khí độc đầu tiên thường xuyên bị phá hủy do sử dụng nhiều quá mức, buộc lính SS phải hành quyết những người Do Thái bằng súng. |
Don't put them in those suffocating tunics. Đừng bắt chúng mặc những chiếc áo ngột ngạt đó nữa. |
Here then suffocating smell corpses. Ở đây ngột ngạt mùi xác chết rồi. |
The very next day, Hazael suffocates the king under a wet “netted cloth” and assumes the kingship. Ngay ngày hôm sau, Ha-xa-ên làm cho vua chết ngạt bằng một cái “mền” ướt và soán ngôi vua. |
I will be back shortly. I'm feeling suffocated. Tôi sẽ trở lại nhanh thôi, tôi thấy hơi ngộp thở |
You suffocate him. Ngươi bóp nghẹt hắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suffocated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới suffocated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.